Đề thi 2 HKI-VL6 (2009-2010)
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Liêm |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi 2 HKI-VL6 (2009-2010) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THI HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
ĐỀ 2:
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Chọn câu sai. Lực là nguyên nhân làm cho vật.
A- Đang chuyển thẳng đều thì chuyển động nhanh lên
B- Đang chuyện động thẳng thì chuyển động cong.
C- Đang chuyển động đều thì chuyển động thẳng đều
D- Đang chuyển động thì đứng yên.
2/ Muốn đo thể tích và trọng lượng của hòn sỏi thì người ta phải dùng:
A- Cân và thước C- Cân và bình chia độ
B- Lực kế và thước D- Lực kế và bình chia độ.
3/ Một quyển vở có khối lượng 80g thì trọng lượng bao nhiêu niutơn ?
A- 0,08N B- 0,8N C- 8N D- 80N.
4/ Chọn câu phát biểu đúng.
A- Khối lượng của vật là do lực hút của Trái Đất lên vật đó.
B- Trọng lượng có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
C- Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật.
D- Đơn vị trọng lượng là kílôgam.
5/ Trong xây dựng người ta sử dụng dụng cụ nào để xây dựng phương thẳng đứng của cột bêtông ?
A- Lực kế B- Thước vuông góc C- Dây chỉ dài D- Dây dọi
6/ Đơn vị đo khối lương riêng là:
A- N/m3 B- kg/m2 C- kg D- kg/m3
7/ Lực nào dưới đây là lực đẩy ?
A- Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên dây kéo.
B- Lực mà tay ta tác dụng lên lò xo làm lò xo dãn ra.
C- Lực mà lò xo lá tròn bị ép tác dụng lên xe lăn đặt cạnh nó.
D- Lực mà lò xo bị dãn tác dụng vào tay người đang giữ nó.
8/ Phát biểu nào sau đây sai ?
A- Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. C- Đơn vị đo khối lượng là kilogam
B- Một tấn bằng 100kg D- 2kg bông nặng hơn 1kg sắt
PHẦN II: Ghép nội dung ghi bên cột A với nội dung thích hợp ghi bên cột B (mỗi câu 0,25 điểm)
A
B
A+B
Trọng lực là
Giới hạn đo của thước là
Độ chia nhỏ nhất của thước là
Lực là
a. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
c. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước
e. Tác dụng đẩy kéo vật này lên vật khác.
f. lực hút của Trái Đất
g. Lực
h. khối lương
1 +
2 +
3 +
4 +
PHẦN III: Điền vào chỗ trống (mỗi chỗ 0,25 điểm)
1/ Gió tác dụng vào cánh buồm một
2/ Trọng lực có phương………………….........và có chiều…………………………..............
3/ Khối lượng của một vật chỉ……………………chất chứa trong vật.
PHẦN IV: Trả lời câu hỏi (6 điểm)
1/ Hai học sinh A và B chơi kéo co chưa phân thắng bại. Giải thích vì sao sợi dây đứng yên ? (1điểm)
2/ Cho một bình chia độ, một quả trứng không bỏ lọt bình chia độ, một cái bát, một cái đĩa và nước. Làm thế nào để xác định thể tích của quả trứng. (chỉ nêu cách làm không cần làm thí nghiệm) (1điểm)
3/ Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một khói đá. Cho biết khối đá có thể tích là 520dm3 và khối lượng riêng của của đá là 2600kg/m3 (2đ)
4/ Hộp sữa có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Hãy tính khối lượng riêng của hộp sữa theo đơn vị kg/m3 (2đ)
ĐÁP ÁN
I- Mỗi câu 0,25 điểm
1-C 2-D 3-B 4-B
5-D 6-D 7-C 8-D
II- Mỗi câu 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Liêm
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)