đề thi 1 tiết số 1 - Hoá 8 học kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề thi 1 tiết số 1 - Hoá 8 học kỳ I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi tự luận
Câu 1: Nguyên tử là gì? Tại sao nói: “Khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân?
Câu 2: Nêu các tính chất của chất. Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì?
Câu 3: Viết công thức hoá học của đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
Câu 4: Nêu ý nghĩa của công thức hóa học. Lấy ví dụ.
Câu 5: Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a) H(I) và SO4 (II) c) Al(I) và O (II)
b) Pb(II) và NO3(I) d) Ca(II) và PO4 (III)
(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Pb = 207).
Câu 6: Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố trong mỗi hợp chất sau biết H có hóa trị I và O có hóa trị II:
1) CaO ; 2) PH3 ; 3) Al2O3 ; 4) H3PO4
Câu 7: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a. Na (I) và CO3 (II)
b. Fe (III) và SO4(II).
c. Al (III) và Cl (I).
d. S (IV) và O (II).
Tính phân tử khối của các hợp chất trên.
Câu 8: 1) Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a. Silic (IV) và ôxi.
b. Phốt pho (III) và Hiđrô
d. Canxi (II) và nhóm OH (I).
c. Nhôm (III) và O (II).
2) Tính phân tử khối của các hợp chất trên.
Câu 9: Tính ra gam nguyên tử khối của:
a. Nguyên tố Magiê.
b. Nguyên tố Đồng.
c. Nguyên tố Phốt pho.
Biết Mg = 24 đv.C; Cu = 64 đv.C.; P = 31 đv.C
Câu 10: Phân biệt đơn chất và hợp chất? Lấy ví dụ?
Câu 11. Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
- HCl + Al(OH)3 ------( AlCl3 + H2O
- Al + CuSO4 ------( Al2(SO4)3 + Cu
Câu 12. Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit (CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) tạo thành.
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng
b. Tính khối lượng kim loại sắt thu được khi cho 16,8 gam CO tác dụng hết với 32 gam Fe2O3 và có 26,4 gam CO2 sinh ra.
Câu 13. Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (đktc) của lượng chất sau:
a. 0,25 mol khí CH4
b. 0,5 mol khí CO2
Câu 14: (S) cháy trong không khí sinh ra khí (SO2). trình hóa là: S + O2 → SO2
Hãy cho :
a. nào là chất tham gia và thành trong trên? nào là , nào là ? Vì sao ?
b. Thể tích khí oxi () dùng để cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên .
c. Khí hay không khí ? Hãy thích.
(Cho O = 16 ; S = 32)
Câu 15: Nêu Định luật bảo toàn khối lượng. Giải thích định luật?
Câu 16:
Câu 1: Nguyên tử là gì? Tại sao nói: “Khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân?
Câu 2: Nêu các tính chất của chất. Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì?
Câu 3: Viết công thức hoá học của đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
Câu 4: Nêu ý nghĩa của công thức hóa học. Lấy ví dụ.
Câu 5: Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a) H(I) và SO4 (II) c) Al(I) và O (II)
b) Pb(II) và NO3(I) d) Ca(II) và PO4 (III)
(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Pb = 207).
Câu 6: Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố trong mỗi hợp chất sau biết H có hóa trị I và O có hóa trị II:
1) CaO ; 2) PH3 ; 3) Al2O3 ; 4) H3PO4
Câu 7: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a. Na (I) và CO3 (II)
b. Fe (III) và SO4(II).
c. Al (III) và Cl (I).
d. S (IV) và O (II).
Tính phân tử khối của các hợp chất trên.
Câu 8: 1) Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a. Silic (IV) và ôxi.
b. Phốt pho (III) và Hiđrô
d. Canxi (II) và nhóm OH (I).
c. Nhôm (III) và O (II).
2) Tính phân tử khối của các hợp chất trên.
Câu 9: Tính ra gam nguyên tử khối của:
a. Nguyên tố Magiê.
b. Nguyên tố Đồng.
c. Nguyên tố Phốt pho.
Biết Mg = 24 đv.C; Cu = 64 đv.C.; P = 31 đv.C
Câu 10: Phân biệt đơn chất và hợp chất? Lấy ví dụ?
Câu 11. Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
- HCl + Al(OH)3 ------( AlCl3 + H2O
- Al + CuSO4 ------( Al2(SO4)3 + Cu
Câu 12. Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit (CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) tạo thành.
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng
b. Tính khối lượng kim loại sắt thu được khi cho 16,8 gam CO tác dụng hết với 32 gam Fe2O3 và có 26,4 gam CO2 sinh ra.
Câu 13. Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (đktc) của lượng chất sau:
a. 0,25 mol khí CH4
b. 0,5 mol khí CO2
Câu 14: (S) cháy trong không khí sinh ra khí (SO2). trình hóa là: S + O2 → SO2
Hãy cho :
a. nào là chất tham gia và thành trong trên? nào là , nào là ? Vì sao ?
b. Thể tích khí oxi () dùng để cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên .
c. Khí hay không khí ? Hãy thích.
(Cho O = 16 ; S = 32)
Câu 15: Nêu Định luật bảo toàn khối lượng. Giải thích định luật?
Câu 16:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)