DE THI 1 TIET LOP 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Trực |
Ngày 16/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE THI 1 TIET LOP 7 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT-HKII-NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Tin học – Lớp 7
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Định dạng trang tính
2
1 đ
10%
1
0.5 đ
5%
3
1.5 đ
15%
Trình bày và in trang tính
3
1.5 đ
15%
1
0.5 đ
5%
4
2 đ
20%
Sắp xếp và lọc dữ liệu
3
1.5 đ
15%
1
0.5 đ
5%
2
2 đ
20%
6
4 đ
40%
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
1
0.5 đ
5%
2
2 đ
20%
3
2.5 đ
25%
Tổng cộng
9
4.5 đ
45%
3
1.5 đ
15%
4
4 đ
40%
16
10 đ
100%
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT-HKII-NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Tin học – Lớp 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm (7đ)
1. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
2. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Page Break Preview B. Print Preview
C. Print D. Cả A, B, C đều sai
3. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều sai
4. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào?
A. Data -> Sort B. Data -> Filter -> Auto Filter
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
5. Để tô màu nền cho trang tính ta chọn:
A. B. C. D.
6. Để xem trang tính trước khi in ta dung lệnh:
A. ViewPage Break Preview
B. FilePage Break Preview
C. Page Break Preview View
D. FilePrint Preview
7. Để hiển thị tất cả danh sách trong khi lọc ta dung lệnh:
A. Data -> Filter -> Auto Filter
B. Data -> Filter -> Show all
C. Data -> Sort
D. Data -> Show all
8. Để lọc các giá trị lớn nhất trong hộp thoại Top 10 Autofilter ta chọn
A. Top B. Bottom C. Items D. Percent
9. Để thoát khỏi chế độ lọc ta dung lệnh:
A. Data -> Sort
B. Data -> Filter -> Show all
C. Data -> Filter -> Auto Filter
D. Data -> Show all
10. Để lọc các giá trị nhỏ nhất trong hộp thoại Top 10 Autofilter ta chọn
A. Top B. Bottom C. Items D. Percent
11. Để đặt hướng giấy ngang trong hộp thoại Page Setup ta chọn:
A. Portrait B. Landscape C. Page D. Margins
12. Để in trang tính ta chọn lệnh:
A. File -> Print
B. Nút lệnh Print trên thanh công cụ
C. A và B đúng
D. A và B sai
13. Để xoá biểu đồ, ta nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A.Delete B.Spacebar
C.Backspace D.Delete hoặc Backspace
14.Các dạng biểu đồ:
A.Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc
D. Biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn
II. Tự luận (3đ)
Câu 1: Nêu các bước lọc dữ liệu
Câu 2: Nêu các bước tạo biểu đồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Trực
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)