De thi 02-03
Chia sẻ bởi Khúc Thị Bình |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de thi 02-03 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1năm 2002-2003
Câu 1:
Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu ‘+’ và đằng trước có dấu “-“
Áp dụng: Bỏ ngặc rồi tính
-( - ) + ( - )
Câu2 ;
Thực hiện phép tính :
a, 3 . + ( -2 ) :2
b, ( - 0.4) -2 ( - )
Câu 3:
Tìm x biết;
a, -x =
b, x+ -5 = - 2
Câu 4:Tìm x,y,z
= = và x - y = 2
Câu 5:
Cho tam giácABCcó góc A là góc nhọn.Vẽ các đường cao BH và CK.Trên tia đối của tia BH lấy điểm M sao cho BM =AC .Trên tia đối của tia CK lấy điểm N sao cho CN=AB .Chứng minh:
a, Góc ABH=gócACK
b, Tam giácABM=Tam giácNCA
c, AM vuông góc AN
Chuyên đề: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = (x + 2)/|x| với x là số nguyên.
Bài 2: Cho |a – c| < 3, |b – c| < 2. Chứng minh rằng: |a – b| < 5.
Bài 3: Đưa biểu thức A về dạng không chứa dấu GTTĐ:
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x – 2|.
Bài 4: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |x + 1,3| = 3,3; b) |x - | - = 0; c) |5,6 - x| = 4,6;
d) |x - 1| = 2x. e) | x - 3 | = | 4 - x | ; f) |2x + 4,5| - |x – 2,7| = 0.
Bài 5: a) Tìm cặp số hữu tỷ x và y thoả mãn: | x – 1,38| + | 2y + 4,2 | = 0.
Bài 6: Tìm tất cả các số a thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a = |a|; b) a < |a|; c) a > |a|;
d) |a| = - a; e) a |a|.
Bài 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a) B = 2|x| - 3|y| với x = 1/2; y = -3.
b) C = 2|x – 2| - 3|1 – x| với x = 4;
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a) |a| + a; b) |a| - a; c) |a|.a;
d) |a|:a; e) 3(x – 1) – 2|x + 3|; g) 2|x – 3| - |4x - 1|.
Bài 9: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là đúng:
a) |a| = |b| a = b; b) a > b |a| > |b|.
Bài 10: Cho |x| = |y| và x < 0, y > 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
a) x2y > 0; b) x + y = 0; c) xy < 0;
d) e)
Bài 11: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |2x – 3| = 5; b) |2x – 1| = |2x + 3|;
c) |x – 1| + 3x = 1; d) |5x – 3| - x = 7.
Bài 12: Tìm các số a và b thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a + b = |a| + |b|;
Câu 1:
Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu ‘+’ và đằng trước có dấu “-“
Áp dụng: Bỏ ngặc rồi tính
-( - ) + ( - )
Câu2 ;
Thực hiện phép tính :
a, 3 . + ( -2 ) :2
b, ( - 0.4) -2 ( - )
Câu 3:
Tìm x biết;
a, -x =
b, x+ -5 = - 2
Câu 4:Tìm x,y,z
= = và x - y = 2
Câu 5:
Cho tam giácABCcó góc A là góc nhọn.Vẽ các đường cao BH và CK.Trên tia đối của tia BH lấy điểm M sao cho BM =AC .Trên tia đối của tia CK lấy điểm N sao cho CN=AB .Chứng minh:
a, Góc ABH=gócACK
b, Tam giácABM=Tam giácNCA
c, AM vuông góc AN
Chuyên đề: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = (x + 2)/|x| với x là số nguyên.
Bài 2: Cho |a – c| < 3, |b – c| < 2. Chứng minh rằng: |a – b| < 5.
Bài 3: Đưa biểu thức A về dạng không chứa dấu GTTĐ:
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x – 2|.
Bài 4: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |x + 1,3| = 3,3; b) |x - | - = 0; c) |5,6 - x| = 4,6;
d) |x - 1| = 2x. e) | x - 3 | = | 4 - x | ; f) |2x + 4,5| - |x – 2,7| = 0.
Bài 5: a) Tìm cặp số hữu tỷ x và y thoả mãn: | x – 1,38| + | 2y + 4,2 | = 0.
Bài 6: Tìm tất cả các số a thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a = |a|; b) a < |a|; c) a > |a|;
d) |a| = - a; e) a |a|.
Bài 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a) B = 2|x| - 3|y| với x = 1/2; y = -3.
b) C = 2|x – 2| - 3|1 – x| với x = 4;
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a) |a| + a; b) |a| - a; c) |a|.a;
d) |a|:a; e) 3(x – 1) – 2|x + 3|; g) 2|x – 3| - |4x - 1|.
Bài 9: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là đúng:
a) |a| = |b| a = b; b) a > b |a| > |b|.
Bài 10: Cho |x| = |y| và x < 0, y > 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
a) x2y > 0; b) x + y = 0; c) xy < 0;
d) e)
Bài 11: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |2x – 3| = 5; b) |2x – 1| = |2x + 3|;
c) |x – 1| + 3x = 1; d) |5x – 3| - x = 7.
Bài 12: Tìm các số a và b thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a + b = |a| + |b|;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khúc Thị Bình
Dung lượng: 40,16KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)