De tham khao toan 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Vỹ |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de tham khao toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN TOÁN LỚP 6 (DÀNH CHO HỌC SINH LỚP CHỌN)
Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: a)Tìm các số tự nhiên x, y thoả x – y = 4 và x.y = 12
b)Tìm 7 số tự nhiên có tổng của các số bằng tích của chúng. Có thể tổng quát không ?
Bài 2: a)Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dưới dạng ab sao cho ba cũng là số nguyên tố và hiệu (ab – ba) là số chính phương.
b)Tìm a, b để số 12a3b chia hết cho 45.
Bài 3: a)Tìm chữ số a, b, c biết rằng abc + acb = ccc
b)Chứng minh rằng tổng ba số chẵn liên tiếp là bội của 6.Tổng số của ba số lẻ liên tiếp thì sao ? (chia hết cho số nào ?)
Bài 4: Tìm số dư khi chia A cho 7, biết rằng:
A = 1 + 2 + 22 + … + 22001 + 22002 .
Bài 5: Số học sinh của trường THCS Trần Hưng Đạo là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5, hoặc 6, hoặc 7 đều dư 1
Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất trong khoảng từ 20000 đến 30000 sao cho khi chia hai số đó cho 36; 54; 90 đều có số dư là 12.
Bài 7: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 thành lập tất cả các số có sáu chữ số, mỗi số gồm sáu chữ số khác nhau.
Tìm ƯCLN của tất cả các số tìm vừa lập được .
Bài 8: Bình phương của một số tự nhiên là một số có năm chữ số gồm các chữ số 1, 2, 6, 7, 9. Tìm số này, biết rằng số đó nhỏ hơn 200 và chữ số hàng đơn vị khác 4, khác 6 và khác 1.
Bài 9: Trong một cái hòm có 10 đôi giày cùng cỡ, 5 đôi màu đen, 5 đôi màu nâu. Không nhìn và hòm hãy lấy ra ít nhất bao nhiêu chiếc dày để có một đôi giày cùng màu?
Bài 10: Một người đem cam ra chợ bán, khi đếm theo chục thì thiếu hai quả, Khi đếm theo tá thì thừa 8 quả. Hỏi số cam là bao nhiêu biết số cam lớn hơn 350 và nhỏ hơn 400.
Bài 11: Tìm x:
2. 52..32 + {[2.53 – (5 . x + 4) . 5] : (22 . 3 . 5 )} = 453
Bài 12: Cho biết a + 4b chia hết cho 13 ( a,b )
Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 13
Bài 13: Tìm ước chung của 2n + 1 và 3n + 1 với n
Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: a)Tìm các số tự nhiên x, y thoả x – y = 4 và x.y = 12
b)Tìm 7 số tự nhiên có tổng của các số bằng tích của chúng. Có thể tổng quát không ?
Bài 2: a)Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dưới dạng ab sao cho ba cũng là số nguyên tố và hiệu (ab – ba) là số chính phương.
b)Tìm a, b để số 12a3b chia hết cho 45.
Bài 3: a)Tìm chữ số a, b, c biết rằng abc + acb = ccc
b)Chứng minh rằng tổng ba số chẵn liên tiếp là bội của 6.Tổng số của ba số lẻ liên tiếp thì sao ? (chia hết cho số nào ?)
Bài 4: Tìm số dư khi chia A cho 7, biết rằng:
A = 1 + 2 + 22 + … + 22001 + 22002 .
Bài 5: Số học sinh của trường THCS Trần Hưng Đạo là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5, hoặc 6, hoặc 7 đều dư 1
Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất trong khoảng từ 20000 đến 30000 sao cho khi chia hai số đó cho 36; 54; 90 đều có số dư là 12.
Bài 7: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 thành lập tất cả các số có sáu chữ số, mỗi số gồm sáu chữ số khác nhau.
Tìm ƯCLN của tất cả các số tìm vừa lập được .
Bài 8: Bình phương của một số tự nhiên là một số có năm chữ số gồm các chữ số 1, 2, 6, 7, 9. Tìm số này, biết rằng số đó nhỏ hơn 200 và chữ số hàng đơn vị khác 4, khác 6 và khác 1.
Bài 9: Trong một cái hòm có 10 đôi giày cùng cỡ, 5 đôi màu đen, 5 đôi màu nâu. Không nhìn và hòm hãy lấy ra ít nhất bao nhiêu chiếc dày để có một đôi giày cùng màu?
Bài 10: Một người đem cam ra chợ bán, khi đếm theo chục thì thiếu hai quả, Khi đếm theo tá thì thừa 8 quả. Hỏi số cam là bao nhiêu biết số cam lớn hơn 350 và nhỏ hơn 400.
Bài 11: Tìm x:
2. 52..32 + {[2.53 – (5 . x + 4) . 5] : (22 . 3 . 5 )} = 453
Bài 12: Cho biết a + 4b chia hết cho 13 ( a,b )
Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 13
Bài 13: Tìm ước chung của 2n + 1 và 3n + 1 với n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Vỹ
Dung lượng: 25,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)