Đề tham khảo thi HKII Lý 6 (14)
Chia sẻ bởi Huỳnh Phương Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo thi HKII Lý 6 (14) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2008 – 2009 )
MÔN
VẬT LÝ
LỚP
6
Người ra đề
Phan thị Chính
Đơn vị
Trung học CS Mỹ Hòa
I / MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu /
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Điểm
1/Sự nở vì nhiệt
Câu
Điểm
C1 C3
1.0
C2 C4
1.0
4
2.0
2/Nhiệt kế
nhiệt giải
Câu
Điểm
C5 C7
C8
1.5
C6 C9
1.0
B2 B3
2.0
7
4.5
3/ Sự chuyển thể
Câu
Điểm
C11 C12 C13
1.5
C10 C14
1.0
B1
1.0
6
3.5
Câu
Tổng
Điểm
8
4,0
6
3.0
3
3.0
17
10.0
II/NỘI DUNG ĐỀ:
Thời gian làm bài 45 phút
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
Chọn phương đúng nhất trong các câu ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 / Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tư nhiều tới ít sau đây cách nào đúng?
A- Rắn , lỏng , khí
C- Rắn , khí ,lỏng
B- Khí , lỏng , rắn
D- Lỏng , khí , rắn
Câu 2 / Ở nhiệt độ 4 0C ,một lượng nước xác định sẽ có :
A- Trọng lượng lớn nhất
C- Trọng lượng riêng lớn nhất
B- Trọng lượng nhỏ nhất
D- Trọng lượng riêng nhỏ nhất
Câu 3 / Khi nung nóng một vật rắn thì:
A - Thể tích của vật tăng
C- Khối lượng riêng của vật giảm
B - Khối lượng của vật tăng
D - Cả A,C đều đúng
Câu 4 / Khi rót nước ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra vì :
A - Nước nóng nở ra đẩy nút
C - Cả A,B đều đúng
B – Có không khí tràn vào bị hơ nóng nở ra làm bật nút
D - Cả A,B đều sai
Câu 5 / Theo Xen-xi-út , 00C và 1000C là:
A - Nhiệt độ của nước sôi
C - Nhiệt độ của đá đang tan và hơi nước đang sôi
B - Nhiệt độ của nước đá đang tan
D - Cả A,B đều sai
Câu 6 / Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng :
A -Sự nở vì nhiệt của các chất
C - Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
B - Sự nở vì nhiệt của chất rắn
D - Sự nở vì nhiệt của chất khí
Câu 7 / Để đo nhiệt độ khí quyển thì thường dùng :
A - Nhiệt kế thủy ngân
C - Nhiệt kế rượu
B - Nhiệt kế y tế
D - Nhiệt kế dầu
Câu 8 / Gới hạn đo của nhiệt kế y tế là:
A - 350C đến 420C
C – -300C đến 1300C
B - 370C đến 400C
D - - 200C đến 500C
Câu 9 / 320F và 2120F ở nhiệt giai Farenhai ứng với nhiệt giai Xen xi ut là:
A – 00C và 1800C
C - 320C và 1800C
B - 00C và 1000C
D - Cả A,C đều đúng
Câu 10 / Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A – Gío trên mặt thoáng chất lỏng
C - Nhiệt độ của chất lỏng
B - Diện tích mặt thoáng chất lỏng
D - Lượng chất lỏng
Câu 11 / Sự đông đặc là :
A - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng
C - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi
B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn
D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi
Câu 12 / Băng phiến nóng chảy ( hoặc đông đặc ) ở ;
A - 800C
C - 600C
B - 860C
D - 1000C
ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2008 – 2009 )
MÔN
VẬT LÝ
LỚP
6
Người ra đề
Phan thị Chính
Đơn vị
Trung học CS Mỹ Hòa
I / MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu /
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Điểm
1/Sự nở vì nhiệt
Câu
Điểm
C1 C3
1.0
C2 C4
1.0
4
2.0
2/Nhiệt kế
nhiệt giải
Câu
Điểm
C5 C7
C8
1.5
C6 C9
1.0
B2 B3
2.0
7
4.5
3/ Sự chuyển thể
Câu
Điểm
C11 C12 C13
1.5
C10 C14
1.0
B1
1.0
6
3.5
Câu
Tổng
Điểm
8
4,0
6
3.0
3
3.0
17
10.0
II/NỘI DUNG ĐỀ:
Thời gian làm bài 45 phút
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
Chọn phương đúng nhất trong các câu ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 / Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tư nhiều tới ít sau đây cách nào đúng?
A- Rắn , lỏng , khí
C- Rắn , khí ,lỏng
B- Khí , lỏng , rắn
D- Lỏng , khí , rắn
Câu 2 / Ở nhiệt độ 4 0C ,một lượng nước xác định sẽ có :
A- Trọng lượng lớn nhất
C- Trọng lượng riêng lớn nhất
B- Trọng lượng nhỏ nhất
D- Trọng lượng riêng nhỏ nhất
Câu 3 / Khi nung nóng một vật rắn thì:
A - Thể tích của vật tăng
C- Khối lượng riêng của vật giảm
B - Khối lượng của vật tăng
D - Cả A,C đều đúng
Câu 4 / Khi rót nước ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra vì :
A - Nước nóng nở ra đẩy nút
C - Cả A,B đều đúng
B – Có không khí tràn vào bị hơ nóng nở ra làm bật nút
D - Cả A,B đều sai
Câu 5 / Theo Xen-xi-út , 00C và 1000C là:
A - Nhiệt độ của nước sôi
C - Nhiệt độ của đá đang tan và hơi nước đang sôi
B - Nhiệt độ của nước đá đang tan
D - Cả A,B đều sai
Câu 6 / Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng :
A -Sự nở vì nhiệt của các chất
C - Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
B - Sự nở vì nhiệt của chất rắn
D - Sự nở vì nhiệt của chất khí
Câu 7 / Để đo nhiệt độ khí quyển thì thường dùng :
A - Nhiệt kế thủy ngân
C - Nhiệt kế rượu
B - Nhiệt kế y tế
D - Nhiệt kế dầu
Câu 8 / Gới hạn đo của nhiệt kế y tế là:
A - 350C đến 420C
C – -300C đến 1300C
B - 370C đến 400C
D - - 200C đến 500C
Câu 9 / 320F và 2120F ở nhiệt giai Farenhai ứng với nhiệt giai Xen xi ut là:
A – 00C và 1800C
C - 320C và 1800C
B - 00C và 1000C
D - Cả A,C đều đúng
Câu 10 / Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A – Gío trên mặt thoáng chất lỏng
C - Nhiệt độ của chất lỏng
B - Diện tích mặt thoáng chất lỏng
D - Lượng chất lỏng
Câu 11 / Sự đông đặc là :
A - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng
C - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi
B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn
D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi
Câu 12 / Băng phiến nóng chảy ( hoặc đông đặc ) ở ;
A - 800C
C - 600C
B - 860C
D - 1000C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Phương Thảo
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)