Đề tham khảo HKII hóa 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Phúc |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HKII hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học : 2009 – 2010
Môn : HOÁ HỌC 8
I/ TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Oxít là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim B. Các nguyên tố hoá học khác
C. Một nguyên tố hoá học khác D. Một nguyên tố kim loại
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp:
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl +3O2 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 3: Tìm CTHH đơn giản nhất của môt loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong hợp chất trên, oxi chiếm 50% về khối lượng:
A. S2O3 B. SO3 C. SO2 D. SO
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: H2O + (E) ---> KOH + H2. (E) có thể là chất nào sau đây:
A. K2O B. K2CO3 C. KCl D. K
Câu 5: Chất nào sau đây không phải dùng để điều chế oxi (trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp)
A. H2O B. CaCO3 C. KClO3 D KMnO4
Câu 6: Trong giờ thực hành thí nghiệm, 1 em HS đốt cháy 3,2 gam S trong 1,12 lit O2 (đktc).
A. O2 dư B. Cả 2 chất vừa đủ C. Cả 2 chất đềư dư D. S dư
Câu 7: Cho các dãy oxit sau, dãy nào tan trong nước:
Na2O, CaO, CO2, Fe3O4 B. K2O, SO3, BaO, P2O5
C. SO2, CO2, CuO, NO D. Na2O, CO2, Cu2O, Fe2O3
Câu 8: Cho các dãy muối sau, dãy nào toàn là muối axit
KHS, NaNO3, Mg(HCO3)2, B. Ca3(PO4)2, NH4Cl, NaHCO3
C. CaHPO4, Ca(H2PO4)2, NaHSO4 D. NaHCO3, AgNO3, KHSO3
Câu 9: Có một hỗn hợp chứa 2,3 gam Na và 1,95 gam K tác dụng với nước. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
A. 1,7 lít B. 2,68 lit C. 1,68 lit D. 1,6 lit
Câu 10: Có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 chất rắn sau: CaO, P2O5, Al2O3.
A. Quì tím và nước B. Phenolphtalein C. H2O D. Quì tím
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit:
A. K B Na2O C. Ca(OH)2 D. N2O5
Câu 12: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch?
A. 12g B. 14g C. 21g D. 0,14g
II/ Phần tự luận : (7 điểm )
Câu 1: (1đ) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:
- Canxi photphat - Nhôm hiđroxit
- Natri đihiđrophotphat - Axit sunfurơ
Câu 2: (2đ) Thực hiện dãy chuyển hoá sau:
KClO3 O2 Fe3O4 H2O KOH
Câu 3: (3đ) Cho 4,8 gam magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric.
Lập phương trình hoá học của phản ứng trên. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Tính nồng độ % của dung dịch axit clohidric đã dùng..(Biết khối lượng dung dịch axit là 200gam)
Cho toàn bộ lượng hiđro thu được ở trên đi qua 40 gam bột sắt (III) oxit nung nóng. Tinh khối lượng kim loại tạo thành sau phản ứng.
Câu 4:(1đ) Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển.
(Cho Na = 23; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H =1; O =16)
B/ Ma trận :
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Oxit, Muối, Axit, Bazơ
- Nhận biết hợp
Năm học : 2009 – 2010
Môn : HOÁ HỌC 8
I/ TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Oxít là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim B. Các nguyên tố hoá học khác
C. Một nguyên tố hoá học khác D. Một nguyên tố kim loại
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp:
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl +3O2 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 3: Tìm CTHH đơn giản nhất của môt loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong hợp chất trên, oxi chiếm 50% về khối lượng:
A. S2O3 B. SO3 C. SO2 D. SO
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: H2O + (E) ---> KOH + H2. (E) có thể là chất nào sau đây:
A. K2O B. K2CO3 C. KCl D. K
Câu 5: Chất nào sau đây không phải dùng để điều chế oxi (trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp)
A. H2O B. CaCO3 C. KClO3 D KMnO4
Câu 6: Trong giờ thực hành thí nghiệm, 1 em HS đốt cháy 3,2 gam S trong 1,12 lit O2 (đktc).
A. O2 dư B. Cả 2 chất vừa đủ C. Cả 2 chất đềư dư D. S dư
Câu 7: Cho các dãy oxit sau, dãy nào tan trong nước:
Na2O, CaO, CO2, Fe3O4 B. K2O, SO3, BaO, P2O5
C. SO2, CO2, CuO, NO D. Na2O, CO2, Cu2O, Fe2O3
Câu 8: Cho các dãy muối sau, dãy nào toàn là muối axit
KHS, NaNO3, Mg(HCO3)2, B. Ca3(PO4)2, NH4Cl, NaHCO3
C. CaHPO4, Ca(H2PO4)2, NaHSO4 D. NaHCO3, AgNO3, KHSO3
Câu 9: Có một hỗn hợp chứa 2,3 gam Na và 1,95 gam K tác dụng với nước. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
A. 1,7 lít B. 2,68 lit C. 1,68 lit D. 1,6 lit
Câu 10: Có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 chất rắn sau: CaO, P2O5, Al2O3.
A. Quì tím và nước B. Phenolphtalein C. H2O D. Quì tím
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit:
A. K B Na2O C. Ca(OH)2 D. N2O5
Câu 12: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch?
A. 12g B. 14g C. 21g D. 0,14g
II/ Phần tự luận : (7 điểm )
Câu 1: (1đ) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:
- Canxi photphat - Nhôm hiđroxit
- Natri đihiđrophotphat - Axit sunfurơ
Câu 2: (2đ) Thực hiện dãy chuyển hoá sau:
KClO3 O2 Fe3O4 H2O KOH
Câu 3: (3đ) Cho 4,8 gam magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric.
Lập phương trình hoá học của phản ứng trên. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Tính nồng độ % của dung dịch axit clohidric đã dùng..(Biết khối lượng dung dịch axit là 200gam)
Cho toàn bộ lượng hiđro thu được ở trên đi qua 40 gam bột sắt (III) oxit nung nóng. Tinh khối lượng kim loại tạo thành sau phản ứng.
Câu 4:(1đ) Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển.
(Cho Na = 23; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H =1; O =16)
B/ Ma trận :
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Oxit, Muối, Axit, Bazơ
- Nhận biết hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phúc
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)