Đề tham khảo HKII 09-10 Sinh 9
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HKII 09-10 Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trừơng THCS Đông Thành ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HKII
MÔN: SINH 9. Năm học: 09 - 10
1/ Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là
A/ Lai giữa các dòng thuần khác nhau
B/ Giao phối ngẫu nhiên xãy ra ở động vật
C/ Tự thụ phấn bắt buột ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở ĐV
D/ Giao phấn xảy ra ở TV
2/ Biểu hiện của thoái hóa giống là
A/ Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng B/ Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C/ Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên D/ Con lai có sức sống giảm dần
3/ Từ thế hệ F2 trở đi , ưu thế lai giảm dần, để khắc phục tình trạng này đồng thời duy trì ưu thế lai, người ta dùng phương pháp
A/ Nhân giống vô tính B/ Lai hữu tính
C/ Giao phối ở vật nuôi D/ Giao phấn ở cây trồng
4/ Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là
A/ Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B/ Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C/ Chọn lọc chủ định và chọn lọc không chủ định
D/ Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
5/ Có mấy loại môi trường sống của sinh vật
A/ Một môi trường B/ Hai môi trường C/ Ba môi trường D/ Bốn môi trường
6/ Môi trường là ?
A/ Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh SV B/ Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
C/ Các yếu tố khí hậu tác động lên SV d/ Nguồn thức ăn cung cấp cho SV
7/Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái được gọi là:
A/ Tác động sinh thái B/ Khả năng cơ thể
C/ Sức bền của cơ thể D/ Giới hạn sinh thái
8/ Quan hệ cùng loài là :
A/ Quan hệ của các cá thể cùng loài với nhau
B/ Quan hệ của các c.thể cùng loài sống ở các k.vực xa nhau
C/ Quan hệ của các cá thể cùng loài sống gần nhau
D/ Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
9/ Trong quan hệ đối địch giữa các SV khác loài có mối quan hệ:
A/ Hội sinh, cộng sinh
B/ Cạnh tranh, kí sinh và nữa kí sinh
C/ Hội sinh, cộng sinh, SV ăn SV khác
D/ Cạnh tranh, kí sinh , nữa kí sinh, SV ăn SV khác
10/ Chuổi thức ăn là 1 dãy gồm nhiều loài SV có quan hệ với nhau về :
A/ Nguồn gốc B/ Dinh dưỡng C/ Cạnh tranh D/ Hợp tác
11/ Nhiều loài sinh vật quan hệ dinh dưỡng tạo thành :
A/ Hệ sinh thái B/ Quần xã sinh vật C/ Quần thể sinh vật D/ Chuỗi thức ăn
12/ Đặc điểm nào có ở quần thể người không có ở quần thể sinh vật
A. Lứa tuổi B/ Mật độ C/ Giới tính D/ Giáo dục
13/ Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người là
A/ 15-50 tuổi B/ 15-54 tuổi C/ 15-60 tuổi D/ 15-64 tuổi
14/ Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là :
A/ Thành phần không sống và sinh vật B/ Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ
C/ Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D/ Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
15/ Ô nhiểm môi trường là gì?
A/ Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, có tính chất vật lý và hóa học , sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác.
B/ Là môi trường có nhiều các loại rác khó tiêu hủy và xác chết động thực vạt gây hôi thối
C/ Là môi trường chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men
D/ Cả A, B, C đúng
16/ Giống lợn nào phát dục sớm, đẻ nhiều
A/ Lợn Bốc Sai B/Lợn ỉ Móng Cái C/ Lợn Landrat D/ lợn đại bạch
17/ Được xem là tiến bộ kĩ thuật nổi bật nhất của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra:
A/ Cà chua lai B/ Đậu tương lai C/ Bắp lai D/ Lúa lai
18/ Các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật là:
A/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
B/ Nhân tố sinh thái hữu sinh
C/ Nhân tố con người và nhân tố các SV khác
D/ Cả B và C đúng
19/ Môi trường sống chủ yếu
MÔN: SINH 9. Năm học: 09 - 10
1/ Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là
A/ Lai giữa các dòng thuần khác nhau
B/ Giao phối ngẫu nhiên xãy ra ở động vật
C/ Tự thụ phấn bắt buột ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở ĐV
D/ Giao phấn xảy ra ở TV
2/ Biểu hiện của thoái hóa giống là
A/ Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng B/ Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C/ Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên D/ Con lai có sức sống giảm dần
3/ Từ thế hệ F2 trở đi , ưu thế lai giảm dần, để khắc phục tình trạng này đồng thời duy trì ưu thế lai, người ta dùng phương pháp
A/ Nhân giống vô tính B/ Lai hữu tính
C/ Giao phối ở vật nuôi D/ Giao phấn ở cây trồng
4/ Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là
A/ Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B/ Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C/ Chọn lọc chủ định và chọn lọc không chủ định
D/ Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
5/ Có mấy loại môi trường sống của sinh vật
A/ Một môi trường B/ Hai môi trường C/ Ba môi trường D/ Bốn môi trường
6/ Môi trường là ?
A/ Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh SV B/ Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
C/ Các yếu tố khí hậu tác động lên SV d/ Nguồn thức ăn cung cấp cho SV
7/Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái được gọi là:
A/ Tác động sinh thái B/ Khả năng cơ thể
C/ Sức bền của cơ thể D/ Giới hạn sinh thái
8/ Quan hệ cùng loài là :
A/ Quan hệ của các cá thể cùng loài với nhau
B/ Quan hệ của các c.thể cùng loài sống ở các k.vực xa nhau
C/ Quan hệ của các cá thể cùng loài sống gần nhau
D/ Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
9/ Trong quan hệ đối địch giữa các SV khác loài có mối quan hệ:
A/ Hội sinh, cộng sinh
B/ Cạnh tranh, kí sinh và nữa kí sinh
C/ Hội sinh, cộng sinh, SV ăn SV khác
D/ Cạnh tranh, kí sinh , nữa kí sinh, SV ăn SV khác
10/ Chuổi thức ăn là 1 dãy gồm nhiều loài SV có quan hệ với nhau về :
A/ Nguồn gốc B/ Dinh dưỡng C/ Cạnh tranh D/ Hợp tác
11/ Nhiều loài sinh vật quan hệ dinh dưỡng tạo thành :
A/ Hệ sinh thái B/ Quần xã sinh vật C/ Quần thể sinh vật D/ Chuỗi thức ăn
12/ Đặc điểm nào có ở quần thể người không có ở quần thể sinh vật
A. Lứa tuổi B/ Mật độ C/ Giới tính D/ Giáo dục
13/ Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người là
A/ 15-50 tuổi B/ 15-54 tuổi C/ 15-60 tuổi D/ 15-64 tuổi
14/ Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là :
A/ Thành phần không sống và sinh vật B/ Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ
C/ Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D/ Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
15/ Ô nhiểm môi trường là gì?
A/ Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, có tính chất vật lý và hóa học , sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác.
B/ Là môi trường có nhiều các loại rác khó tiêu hủy và xác chết động thực vạt gây hôi thối
C/ Là môi trường chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men
D/ Cả A, B, C đúng
16/ Giống lợn nào phát dục sớm, đẻ nhiều
A/ Lợn Bốc Sai B/Lợn ỉ Móng Cái C/ Lợn Landrat D/ lợn đại bạch
17/ Được xem là tiến bộ kĩ thuật nổi bật nhất của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra:
A/ Cà chua lai B/ Đậu tương lai C/ Bắp lai D/ Lúa lai
18/ Các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật là:
A/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
B/ Nhân tố sinh thái hữu sinh
C/ Nhân tố con người và nhân tố các SV khác
D/ Cả B và C đúng
19/ Môi trường sống chủ yếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)