Đề tham khảo HKI Sinh_9 số 2
Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HKI Sinh_9 số 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên : …………........................................................ Số báo danh:..........................
Mã đề số 134
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm)
Câu 1: Chọn kết quả SAI ở giao tử của F1 trong sơ đồ lai sau:
P : AABB x aabb
GP : AB ab
F1 : AaBb
là A. aB. B. AB. C. Ab. D. Aa.
Câu 2: “Nhờ đề ra phương pháp …………. các thế hệ lai, Menden đã phát minh ra các quy luật di truyền từ thực nghiệm, đặt nền móng cho di truyền học”. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu trên.
A. phân lập B. thực nghiệm C. thống kê D. phân tích
Câu 3: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có số NST đơn là
A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 4: Nhóm thức ăn cung cấp nhiều protein cho bữa ăn hàng ngày là
A. cơm, bánh mì. B. trái cây, rau củ.
C. bia, rượu, nước ngọt có gaz D. thịt, cá, đậu hủ.
Câu 5: Chọn phương án SAI. Trong cấu trúc của một đoạn AND, liên kết hidro được hình thành giữa các nuclêotit là
A. A – T và G – X. B. G – X và T – A. C. X – G và T – A. D. A – G và T – A.
Câu 6: Đột biến NST là sự thay đổi
A. rất lớn về kiểu hình. B. về cấu trúc NST.
C. về số lượng NST. D. về số lượng và cấu trúc NST.
Câu 7: Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là
A. sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con.
B. sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con.
C. sự phân li đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con.
D. sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
Câu 8: NST giới tính có ở loại tế bào
A. sinh dưỡng, sinh dục và phôi. B. sinh dưỡng. C. sinh dục. D. phôi.
Câu 9: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai
A. với cơ thể đồng hợp trội và cơ thể dị hợp. B. với cơ thể đồng hợp trội.
C. phân tích (cơ thể đồng hợp lặn). D. với cơ thể dị hợp.
Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến và đột biến là
A. thường biến có lợi còn đột biến có hại.
B. thường biến không liên quan đến kiểu gen.
C. thường biến không di truyền còn đột biến di truyền được.
D. thường biến không do kiểu gen quy định.
Câu 11: “Đột biến gen là những biến đổi trong …………. của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể tới phân tử AND, xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người gây ra”. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu trên.
A. cấu trúc B. tính trạng C. kiểu hình D. kiểu gen
Câu 12: Phân tử protein có tính chất
A. đặc trưng. B. vừa đa dạng, vừa đặc trưng. C. phổ biến ở mọi loài sinh vật. D. đa dạng.
Câu 13: Cơ chế xác định giới tính ở các loài sinh vật đơn tính
A. do con cái quyết định. B. tùy thuộc giới nào là giới dị giao tử.
C. do con đực quyết định. D. do con nào to, khỏe, chắc.
Câu 14: Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng bình thường là
A. 2n NST đơn. B. 1n NST đơn. C. 2n NST kép. D. 1n NST kép.
Câu 15: Điều kiện quan trọng nhất để nghiệm đúng định luật phân li độc lập của Menden là
A. mỗi gen quy định một tính trạng.
B. các cá thể thế hệ P phải thuần chủng.
C. khảo sát một số lượng cá thể lớn.
D. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST đồng dạng khác nhau.
Câu 16: Biến dị di truyền được là
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)