Đề tham khảo hk2 09-10 Sinh 9_1
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo hk2 09-10 Sinh 9_1 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II, năm học 2009-2010
Môn: Sinh học lớp 9
Thời gian: 60’
PHẦN NHẬN BIẾT
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Ghi chú
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sán lá gan sống trong môi trường:
A. Môi trường nước
B. Môi trường trên mặt đất – không khí
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường trong đất
Câu 2: Cây nào sau đây là cây ưa bóng:
A. Cây thông
B. Cây bạch đàn
C. Cây phi lao
D. Cây lá lốt
Câu 3: Sinh vật hằng nhiệt là:
A. Nấm
B. Bò sát
C. Thú
D. Cá
Câu 4: Đặc điểm nào có ở quần thể người, không có ở quần thể sinh vật:
A. Lứa tuổi
B. Giáo dục
C. Mật độ
D. Giới tính
Câu 5: Thành phần vô sinh có trong hệ sinh thái:
A. Thảm mục
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Địa y
Câu 6: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là mối quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Nửa kí sinh
D. Kí sinh
Câu 7: Tài nguyên vĩnh cửu là:
A. Nước
B. Đất
C. Dầu lửa
D. Gió
Câu 8: Đặc điểm nào không thuộc quần thể sinh vật :
A. Tập hợp các cá thể cùng loài B. Tập hợp các cá thể khác loài
C. Cùng sống trong một khu vực nhất định D. Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
TỰ LUẬN
Kể các loại môi trường sống của sinh vật. Môi trường có những nhân tố sinh thái nào? 2đ
1C
2D
3C
4B
5A
6A
7D
8B
Các loại môi trường sống của sinh vật gồm: môi trường nước, môi trường trên mặt đất-không khí, môi trường trong đất và môi trường sinh vật.
Môi trường có nhóm nhân tố sinh thái vô sinh (không sống) và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh (sống) gồm nhóm nhân tố sinh thái con người và nhóm nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1đ
1đ
PHẦN HIỂU
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Ghi chú
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong chuỗi thức ăn: Cây ( Sâu ăn lá cây ( Bọ ngựa ( Rắn, Bọ ngựa là:
A. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
B. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân giải
Câu 2: Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người:
A. Từ 15 tuổi đến 50 tuổi
B. Từ 15 tuổi đến 60 tuổi
C. Từ 15 tuổi đến 54 tuổi
D. Từ 15 tuổi đến 64 tuổi
Câu 3: Hệ sinh thái bao gồm:
A. Quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã
B. Quần thể sinh vật và môi trường sống của quần xã
C. Quần xã sinh vật và môi trường sống của quần thể
D. Quần thể sinh vật và môi trường sống của quần thể
Câu 4: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Phá huỷ thảm thực vật
D. Chăn thả gia súc
TỰ LUẬN
Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào? 3đ
1. B
2.D
3.A
4.C
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất và có cấu trúc tương đối ổn định, thích nghi với môi trường sống.
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng một loài
Môn: Sinh học lớp 9
Thời gian: 60’
PHẦN NHẬN BIẾT
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Ghi chú
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sán lá gan sống trong môi trường:
A. Môi trường nước
B. Môi trường trên mặt đất – không khí
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường trong đất
Câu 2: Cây nào sau đây là cây ưa bóng:
A. Cây thông
B. Cây bạch đàn
C. Cây phi lao
D. Cây lá lốt
Câu 3: Sinh vật hằng nhiệt là:
A. Nấm
B. Bò sát
C. Thú
D. Cá
Câu 4: Đặc điểm nào có ở quần thể người, không có ở quần thể sinh vật:
A. Lứa tuổi
B. Giáo dục
C. Mật độ
D. Giới tính
Câu 5: Thành phần vô sinh có trong hệ sinh thái:
A. Thảm mục
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Địa y
Câu 6: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là mối quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Nửa kí sinh
D. Kí sinh
Câu 7: Tài nguyên vĩnh cửu là:
A. Nước
B. Đất
C. Dầu lửa
D. Gió
Câu 8: Đặc điểm nào không thuộc quần thể sinh vật :
A. Tập hợp các cá thể cùng loài B. Tập hợp các cá thể khác loài
C. Cùng sống trong một khu vực nhất định D. Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
TỰ LUẬN
Kể các loại môi trường sống của sinh vật. Môi trường có những nhân tố sinh thái nào? 2đ
1C
2D
3C
4B
5A
6A
7D
8B
Các loại môi trường sống của sinh vật gồm: môi trường nước, môi trường trên mặt đất-không khí, môi trường trong đất và môi trường sinh vật.
Môi trường có nhóm nhân tố sinh thái vô sinh (không sống) và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh (sống) gồm nhóm nhân tố sinh thái con người và nhóm nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1đ
1đ
PHẦN HIỂU
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Ghi chú
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong chuỗi thức ăn: Cây ( Sâu ăn lá cây ( Bọ ngựa ( Rắn, Bọ ngựa là:
A. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
B. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân giải
Câu 2: Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người:
A. Từ 15 tuổi đến 50 tuổi
B. Từ 15 tuổi đến 60 tuổi
C. Từ 15 tuổi đến 54 tuổi
D. Từ 15 tuổi đến 64 tuổi
Câu 3: Hệ sinh thái bao gồm:
A. Quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã
B. Quần thể sinh vật và môi trường sống của quần xã
C. Quần xã sinh vật và môi trường sống của quần thể
D. Quần thể sinh vật và môi trường sống của quần thể
Câu 4: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Phá huỷ thảm thực vật
D. Chăn thả gia súc
TỰ LUẬN
Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào? 3đ
1. B
2.D
3.A
4.C
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất và có cấu trúc tương đối ổn định, thích nghi với môi trường sống.
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng một loài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)