Đề tham khảo hk2 09-10 Lý 6_6
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo hk2 09-10 Lý 6_6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Bình Minh
Trường Trung Học Cơ Sở Đông Thành ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II
MÔN : VẬT LÝ 6
Năm học : 2009-2010
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
A/ PHẦN BIẾT (12 câu TNKQ)
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo?
a. Ròng rọc động b. Ròng rọc cố định
c. Đòn bẩy d. Mặt phẳng nghiêng
Câu 2: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng?
a. Rắn, khí, lỏng b.Khí,lỏng, rắn
c. Rắn, lỏng, khí d. Lỏng, khí, rắn
Câu 3: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào?
a. Cân b. Lực kế c. Nhiệt kế d. Thước
Câu 4: Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là :
a. 00C b. 320C c. 1000C d. 2120F
Câu 5: Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là :
a. 00F b. 320F c.1000F d. 2120F
Câu 6: Nhiệt kế y tế dùng để đo :
a. Nhiệt độ cơ thể c. Nhiệt độ của khí quyển
b. Nhiệt độ của nước sôi d. Nhiệt độ của nước đá đang tan
Câu 7: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:
a. Sự ngưng tụ b. Sự đông đặc
c. Sự bay hơi d. Sự nóng chảy
Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là:
a. 600C b.700C c.800C d.900C
Câu 9: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào?
a. Nước trong cốc càng ít b. Nước trong cốc càng lạnh
c. Nước trong cốc càng nhiều d. Nước trong cốc càng nóng
Câu 10: Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động?
a. Bằng b. Ít nhất bằng c. Nhỏ hơn d. Lớn hơn
Câu 11: Sự bay hơi là sự chyển từ:
a. Thể rắn sang thể lỏng b. Thể lỏng sang thể rắn
c. Thể lỏng sang thể hơi d. Thể hơi sang thể lỏng
Câu 12: 00C bằng bao nhiêu 0F ?
a. 0,320F b. 3,20F c. 320F d. 3200F
1.b
2.c
3.c
4.a
5.d
6.a
7.d
8.c
9.d
10.d
11.c
12.c
Mỗi câu 0,25 điểm
B/ PHẦN HIỂU (2 câu TL) (4 đ )
Câu 1: Tại sao khi lắp cái khâu dao vào cán, người thợ rèn phải nung nóng khâu dao rồi mới tra vào cán?
Câu 2: Tính xem :
a. 200C bằng bao nhiêu 0F ?
b.102,2 0F bằng bao nhiêu 0C?
1/ Khi nung nóng, khâu nở ra,dễ lắp vào.Khi nguội,khâu co lại,xiết chặt vào cán .
2/ Cách tính đúng, kết quả đúng (1đ/ 1 câu
680F
390C
Câu 1: 2(đ)
Câu 2: 2(đ)
C/ PHẦN VẬN DỤNG (1 câu TL ) (3 điểm)
Câu 3: Sau đây là bảng ghi lại sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được nung nóng liên tục:
Thời gian(phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16 ?
c. Chất này là chất gì ?
a. Vẽ đúng b. Hiện tượng nóng chảy đang xảy ra
c. Băng phiến
a. 1(đ)
b. 1(đ)
c. 1(đ)
Trường Trung Học Cơ Sở Đông Thành ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II
MÔN : VẬT LÝ 6
Năm học : 2009-2010
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
A/ PHẦN BIẾT (12 câu TNKQ)
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo?
a. Ròng rọc động b. Ròng rọc cố định
c. Đòn bẩy d. Mặt phẳng nghiêng
Câu 2: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng?
a. Rắn, khí, lỏng b.Khí,lỏng, rắn
c. Rắn, lỏng, khí d. Lỏng, khí, rắn
Câu 3: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào?
a. Cân b. Lực kế c. Nhiệt kế d. Thước
Câu 4: Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là :
a. 00C b. 320C c. 1000C d. 2120F
Câu 5: Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là :
a. 00F b. 320F c.1000F d. 2120F
Câu 6: Nhiệt kế y tế dùng để đo :
a. Nhiệt độ cơ thể c. Nhiệt độ của khí quyển
b. Nhiệt độ của nước sôi d. Nhiệt độ của nước đá đang tan
Câu 7: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:
a. Sự ngưng tụ b. Sự đông đặc
c. Sự bay hơi d. Sự nóng chảy
Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là:
a. 600C b.700C c.800C d.900C
Câu 9: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào?
a. Nước trong cốc càng ít b. Nước trong cốc càng lạnh
c. Nước trong cốc càng nhiều d. Nước trong cốc càng nóng
Câu 10: Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động?
a. Bằng b. Ít nhất bằng c. Nhỏ hơn d. Lớn hơn
Câu 11: Sự bay hơi là sự chyển từ:
a. Thể rắn sang thể lỏng b. Thể lỏng sang thể rắn
c. Thể lỏng sang thể hơi d. Thể hơi sang thể lỏng
Câu 12: 00C bằng bao nhiêu 0F ?
a. 0,320F b. 3,20F c. 320F d. 3200F
1.b
2.c
3.c
4.a
5.d
6.a
7.d
8.c
9.d
10.d
11.c
12.c
Mỗi câu 0,25 điểm
B/ PHẦN HIỂU (2 câu TL) (4 đ )
Câu 1: Tại sao khi lắp cái khâu dao vào cán, người thợ rèn phải nung nóng khâu dao rồi mới tra vào cán?
Câu 2: Tính xem :
a. 200C bằng bao nhiêu 0F ?
b.102,2 0F bằng bao nhiêu 0C?
1/ Khi nung nóng, khâu nở ra,dễ lắp vào.Khi nguội,khâu co lại,xiết chặt vào cán .
2/ Cách tính đúng, kết quả đúng (1đ/ 1 câu
680F
390C
Câu 1: 2(đ)
Câu 2: 2(đ)
C/ PHẦN VẬN DỤNG (1 câu TL ) (3 điểm)
Câu 3: Sau đây là bảng ghi lại sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được nung nóng liên tục:
Thời gian(phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16 ?
c. Chất này là chất gì ?
a. Vẽ đúng b. Hiện tượng nóng chảy đang xảy ra
c. Băng phiến
a. 1(đ)
b. 1(đ)
c. 1(đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)