Đề tham khảo hk2 09-10 Hóa 8_1
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo hk2 09-10 Hóa 8_1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đông Bình Đề Thi Đề Nghị học kì II ( năm học 2008 -2009)
Tổ hóa – sinh Môn hóa học khối 8.
I /Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn trường hợp đúng nhất trong các câu sau:( mỗi câu 0,25 đ)
1/ Biết:
Câu 1:Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
a. nước b. không khí c. KClO3 d. CaCO3.
Câu 2: Dấu hiệu nhận biết khí oxi là:
a. Chất dễ cháy b. Làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
c.Chất khó cháy d. Cháy có ngọn lửa xanh nhạt.
Câu 3: Nguyên liệu điều chế khí hidro trong công nghiệp là gì?
a. nước b. không khí c.kẽm viên d. axit clohidric.
Câu 4:Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học , trong đó từ một chất tạo ra……………?
a.hai chất b.ba chất c.hai, ba chất d.hai hay nhiều chất.
2/ Hiểu:
Câu 5:Có các CTHH sau, đâu là CTHH của oxit?
a. HCl b.NaOH c. CaO d. NaCl.
Câu 6:Cặp CTHH nào thuộc oxit axit?
a. CO2 ,FeO. b. CO2 , SO2 c. CaO, SO3 d. Na2O, Fe2O3.
Câu 7:PTHH nào sau đây viết đúng?
a. KClO3 KCl + O2 b. 3KClO3 3KCl + 2 O2 .
c. 2KClO3 2KCl + 3 O2 d.2KClO3 3KCl + 2O2
Câu 8: Đâu là phản ứng oxi hóa khử?
a. 2Na + 2H2O ( 2NaOH +H2 b. CuO + H2 ( Cu +H2O
c. CaO + H2O ( Ca(OH)2 c. CaCO3 ( CaO +CO2
3/ Vận dụng:
Câu 9:Tỉ lệ khối lượng của S và O trong một oxit là 1: 1. Công thức oxit đó là:
a. SO3 b. SO2 c. SO d. S2O
Câu 10:Phân hủy hết 24,5 g KClO3 thu được thể tích O2 ( đktc) là:
a. 4,48 lit b. 6,72 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lit
Câu 11:Có PTHH sau: H2 + Fe2O3 -----> Fe + H2O . Tỉ lệ của phương trình là:
a.3:1:2:3 b.3:2:3:3 c. 2:3:2:3 d.1:3:2:2.
Câu 12:Khí oxi chiếm bao nhiêu phần thể tích không khí?
a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 1/5
II. Tự luận:( 7 đ)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của khí hidro? Viết PTHH minh họa?( 2 đ)
Câu 2:Hoàn thành các PTHH sau:(2 đ)
a. P + O2 -----> P2O5 b. Fe + O2 -------> Fe3O4
b. H2 + Fe3O4 ------>Fe + H2O d.Al + HCl -------> AlCl3 + H2
Câu 3:Đốt cháy photpho thu được 21,3 g P2O5. Hãy tính:
Khối lượng photpho tham gia?
Thể tích khí oxi cần thiết( đktc)?
Thể tích không khí cần cho phản ứng.Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
( P = 31,O = 16)
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm:( mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu
4
Câu
5
Câu 6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
c
b
a
d
c
b
c
b
b
b
a
d
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2 đ)
Tác dụng với khí oxi:Hidro cháy với oxi sinh ra hơi nước.
PTHH: 2H2 + O2 ( 2H2O
Hỗn hợp khí hidro và oxi theo tỉ lệ thể tích 2:1 là hỗn hợp nổ.
Tác dụng với CuO: Hidro tác dụng với đồng II oxit tạo đồng màu đỏ gạch và hơi nước
PTHH: H2 + CuO ( Cu + H2O
Hidro thể hiện tính khử.
Câu 2: ( mỗi
Tổ hóa – sinh Môn hóa học khối 8.
I /Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn trường hợp đúng nhất trong các câu sau:( mỗi câu 0,25 đ)
1/ Biết:
Câu 1:Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
a. nước b. không khí c. KClO3 d. CaCO3.
Câu 2: Dấu hiệu nhận biết khí oxi là:
a. Chất dễ cháy b. Làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
c.Chất khó cháy d. Cháy có ngọn lửa xanh nhạt.
Câu 3: Nguyên liệu điều chế khí hidro trong công nghiệp là gì?
a. nước b. không khí c.kẽm viên d. axit clohidric.
Câu 4:Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học , trong đó từ một chất tạo ra……………?
a.hai chất b.ba chất c.hai, ba chất d.hai hay nhiều chất.
2/ Hiểu:
Câu 5:Có các CTHH sau, đâu là CTHH của oxit?
a. HCl b.NaOH c. CaO d. NaCl.
Câu 6:Cặp CTHH nào thuộc oxit axit?
a. CO2 ,FeO. b. CO2 , SO2 c. CaO, SO3 d. Na2O, Fe2O3.
Câu 7:PTHH nào sau đây viết đúng?
a. KClO3 KCl + O2 b. 3KClO3 3KCl + 2 O2 .
c. 2KClO3 2KCl + 3 O2 d.2KClO3 3KCl + 2O2
Câu 8: Đâu là phản ứng oxi hóa khử?
a. 2Na + 2H2O ( 2NaOH +H2 b. CuO + H2 ( Cu +H2O
c. CaO + H2O ( Ca(OH)2 c. CaCO3 ( CaO +CO2
3/ Vận dụng:
Câu 9:Tỉ lệ khối lượng của S và O trong một oxit là 1: 1. Công thức oxit đó là:
a. SO3 b. SO2 c. SO d. S2O
Câu 10:Phân hủy hết 24,5 g KClO3 thu được thể tích O2 ( đktc) là:
a. 4,48 lit b. 6,72 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lit
Câu 11:Có PTHH sau: H2 + Fe2O3 -----> Fe + H2O . Tỉ lệ của phương trình là:
a.3:1:2:3 b.3:2:3:3 c. 2:3:2:3 d.1:3:2:2.
Câu 12:Khí oxi chiếm bao nhiêu phần thể tích không khí?
a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 1/5
II. Tự luận:( 7 đ)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của khí hidro? Viết PTHH minh họa?( 2 đ)
Câu 2:Hoàn thành các PTHH sau:(2 đ)
a. P + O2 -----> P2O5 b. Fe + O2 -------> Fe3O4
b. H2 + Fe3O4 ------>Fe + H2O d.Al + HCl -------> AlCl3 + H2
Câu 3:Đốt cháy photpho thu được 21,3 g P2O5. Hãy tính:
Khối lượng photpho tham gia?
Thể tích khí oxi cần thiết( đktc)?
Thể tích không khí cần cho phản ứng.Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
( P = 31,O = 16)
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm:( mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu
4
Câu
5
Câu 6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
c
b
a
d
c
b
c
b
b
b
a
d
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2 đ)
Tác dụng với khí oxi:Hidro cháy với oxi sinh ra hơi nước.
PTHH: 2H2 + O2 ( 2H2O
Hỗn hợp khí hidro và oxi theo tỉ lệ thể tích 2:1 là hỗn hợp nổ.
Tác dụng với CuO: Hidro tác dụng với đồng II oxit tạo đồng màu đỏ gạch và hơi nước
PTHH: H2 + CuO ( Cu + H2O
Hidro thể hiện tính khử.
Câu 2: ( mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)