Đề tham khảo HK1_09-10_Hóa 8

Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HK1_09-10_Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD- ĐT BÌNH MINH ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI MÔN HÓA 8
PHẦN NHẬN BIẾT : Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.Mỗi câu 0,25đ

Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú

1/Bản chất của phản ứng hóa học là
a.Thay đổi số nguyên tử
b.Thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử
c.Không thay đổi về liên kết
d.Kết quả số phân tử không thay đổi


b


2/Hóa trị của Hidrô là
a. I b.II c.III d.IV
a


3/Khi đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửu đèn cồn cần:
a.Để ống nghiệm ngay chỗ cần đun
b.Hơ nóng đều ống nghiệm
c.Hướng ống nghiệm về phía không người
d.Cả B,C đều đúng

d


4/Kí hiệu hóa học của nguyên tố Magiê là
a.M b.Mn c.Mg d.Mo


c


5/Khi cho bông tẩm dung dịch amoniac (NH3) vào ống nghiệm có giấy quỳ tẩm nước ta thấy giấy quỳ đổi sang maù :
a.Trắng b.Xanh c.Đỏ d.Không màu
b


6/Trong nguyên tử,hạt cấu tạo nên hạt nhân và mang điện tích dương (+) là hạt:
a.Electron b.Nơtron c.Proton d.Hạt nhân

c


7/Nhiều chất trộn lẫn vào nhau gọi là
a.Chất tinh khiết b.Đơn chất
c.Hợp chất d.Hỗn hợp
d


8/Khái niệm chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại gọi là:
a.Nguyên tố hóa học b.Nguyên tử
c.Phân tử d.Hỗn hợp

a


9/Điều kiện tiêu chuẩn là điều kiện nhiệt độ và áp suất bằng:
a.0oC,2atm b.0o C,1atm
c.1oC,1atm d.1o C, 2atm

b


PHẦN HIỂU :Hãy khoanh tròn vào you trả lời đúng nhất.Mỗi câu 0,25đ

Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú

1/Nguyên tử trung hòa về điện là do
a.Số proton =số electron
b.Số proton = số electron
c.Số electron = số nơtron
d.Số proton = số nơtron


a


2/Trong dãy các công thức hóa học sau ,dãy nào gồm toàn đơn chất
a.NaCl, S, Zn ,Ca b.C ,Cu, HCl ,Fe
c.H2 ,Mg ,Cl2 ,NO2 d.N2, Al ,O2 ,Hg


d


3/Than chì được dùng làm lõi bút chì ,lõi bút chì là:
a.Chất b.Vật thể tự nhiên
c.Vật thể nhân tạo d.Không nhận biết

c


PHẦN VẬN DỤNG CHO DẠNG TỰ LUẬN

Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú

1/Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử ,phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau,cho dưới dạng sơ đồ(2 điểm)
a.H2 + O2 ( H2O
b.P + O 2 (P2O5
Lập đúng mỗi PTHH
a)2H2 +O2 ( 2H2O
b)4P +5O2 ( 2P2O5
Cho biết đúng tỉ lệ mỗi phản ứng
a)2:1:2 b)4:5:2
0.5đ



0.5đ

2/Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi(2 điểm)
a.C(IV) và O (II) b.Na(I) và SO4
Lập đúng mỗi CTHH
a)CO2 b)Na2SO4
1đ

3/Hãy cho biết số mol và thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 8 gam khí Oxi(O2) (2 điểm)
Tính đúng mỗi dữ kiện
n= m/M =8/32 =0.25 mol
VO2 =n.22,4
=0.25 .22,4=5,6 lít
1đ

PHẦN NÂNG CAO DẠNG TỰ LUẬN

Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú

1/Hợp chất A có công thức R 2O.Biết rằng 0.25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5g.Hãy xác định công thức hóa học của A
MA= m/n =15,5/0.25 =62g
2R + 16 = 62 R=23 Na2O
Mỗi bước 0.25đ

Giáo viên ra đề Giáo viên phụ trách Hiệu Trưởng
















Câu 1:Đường kính của mỗi vòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)