Đề tham khảo HK I- lý 6
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HK I- lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC
ĐỀ 1
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN VẬT LÝ 6
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm là:
A. Bình chia độ. B. Bình tràn. C. Dung tích bình chứa. D.Bình chứa.
Câu 2. Dụng cụ đo khối lượng là
A. Thước B. Bình chia độ C. Cân D. Bình tràn
Câu 3. Trên một gói đường Biên Hòa có ghi 500g. Số đó chỉ
A. Khối lượng của đường trong gói. B. Trọng lượng của gói đường.
C. Sức nặng của gói đường. D. Khối lượng của cả gói và túi.
Câu 4. Hai lực cùng tác dụng lên một vật mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó:
A . Mạnh như nhau. B. Mạnh như nhau, cùng chiều.
C. Mạnh như nhau, cùng phương. D. Hai lực cân bằng.
Câu 5. Khi kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực:
A. Nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Lớn hơn trọng lượng của vật.
C. Ít nhất bằng trọng lượng của vật. D. Vừa lớn hơn vừa nhỏ hơn.
Câu 6. Những dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
A. Búa nhổ đinh. B. Thước dây. C. Kìm nhổ đinh. D. Kéo cắt vải.
Câu 7. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 1,0 cm để đo chiều dài bàn học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây kết quả nào đúng?
A. 1m B.10 dm C.100,0 cm D.10,0 dm
Câu 8. Khi sử dụng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích một vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thểû tích bình tràn . B. Thểû tích còn lại trong bình tràn .
C. Thểû tích bình chứa. D. Thểû tích phần nước từ bình tràn chảy sang bình chứa.
Câu 9. Khi dùng cân Rô béc van với các quả cân gồm: 200g, 100g, 50g, 10g. Hãy cho biết GHĐ của cân là.
A. 200 g. B. 300 g. C. 350 g. D. 360 g.
Câu 10. Khi treo một quả nặng thì lò xo dãn dài ra thêm được 2cm. Vậy khi treo 3 quả nặng như trên thì lò xo dãn dài ra thêm là:
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 11. Để xác định một lực ta cần biết:
A. Cường độ (sức mạnh) của lực. B. Phương của lực tác dụng.
C. Chiều của lực tác dụng. D. Kết hợp cả ba câu trên.
Câu 12. Trọng lực của quả đất tác dụng lên một vật trên mặt đất là tác dụng của lực:
A. Kéo. B. Hút. C. Đàn hồi D. .Đẩy.
Phần B. Điền từ thích hợp vào ô trống:
Câu 14. Một người ngồi trên một chiếc xe đạp. Dưới tác dụng của (1). . . . . . .. . . . . . của người, lò xo dưới yên xe đạp bị nén xuống. Nó đã bị (2) . . . . . . . . . . . . . .Khi bị biến dạng, nó sẽ tác dụng vào người một (3). . . . . . . . . . . . . . .đẩy lên. Lực nầy và trọng lực là hai (4). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần C. Ghép các cụm từ cột A với các cụm từ cột B thành các câu hoàn chỉnh.
A
B
1. Khi đo độ dài ta
2. Lực kế dùng để
3. Đơn vị đo khối lượng
4. Đơn vị của lực
a.là kí lơ gam.
b.là Niu tơn.
c.dùng thước.
d.đo lực.
Trả lời: 1 + . . .. . .. ; 2 + . . . . . . .; 3 + . . . . . . . ; 4 + . . . . . . . . . .
ĐỀ 1
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN VẬT LÝ 6
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm là:
A. Bình chia độ. B. Bình tràn. C. Dung tích bình chứa. D.Bình chứa.
Câu 2. Dụng cụ đo khối lượng là
A. Thước B. Bình chia độ C. Cân D. Bình tràn
Câu 3. Trên một gói đường Biên Hòa có ghi 500g. Số đó chỉ
A. Khối lượng của đường trong gói. B. Trọng lượng của gói đường.
C. Sức nặng của gói đường. D. Khối lượng của cả gói và túi.
Câu 4. Hai lực cùng tác dụng lên một vật mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó:
A . Mạnh như nhau. B. Mạnh như nhau, cùng chiều.
C. Mạnh như nhau, cùng phương. D. Hai lực cân bằng.
Câu 5. Khi kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực:
A. Nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Lớn hơn trọng lượng của vật.
C. Ít nhất bằng trọng lượng của vật. D. Vừa lớn hơn vừa nhỏ hơn.
Câu 6. Những dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
A. Búa nhổ đinh. B. Thước dây. C. Kìm nhổ đinh. D. Kéo cắt vải.
Câu 7. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 1,0 cm để đo chiều dài bàn học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây kết quả nào đúng?
A. 1m B.10 dm C.100,0 cm D.10,0 dm
Câu 8. Khi sử dụng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích một vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thểû tích bình tràn . B. Thểû tích còn lại trong bình tràn .
C. Thểû tích bình chứa. D. Thểû tích phần nước từ bình tràn chảy sang bình chứa.
Câu 9. Khi dùng cân Rô béc van với các quả cân gồm: 200g, 100g, 50g, 10g. Hãy cho biết GHĐ của cân là.
A. 200 g. B. 300 g. C. 350 g. D. 360 g.
Câu 10. Khi treo một quả nặng thì lò xo dãn dài ra thêm được 2cm. Vậy khi treo 3 quả nặng như trên thì lò xo dãn dài ra thêm là:
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 11. Để xác định một lực ta cần biết:
A. Cường độ (sức mạnh) của lực. B. Phương của lực tác dụng.
C. Chiều của lực tác dụng. D. Kết hợp cả ba câu trên.
Câu 12. Trọng lực của quả đất tác dụng lên một vật trên mặt đất là tác dụng của lực:
A. Kéo. B. Hút. C. Đàn hồi D. .Đẩy.
Phần B. Điền từ thích hợp vào ô trống:
Câu 14. Một người ngồi trên một chiếc xe đạp. Dưới tác dụng của (1). . . . . . .. . . . . . của người, lò xo dưới yên xe đạp bị nén xuống. Nó đã bị (2) . . . . . . . . . . . . . .Khi bị biến dạng, nó sẽ tác dụng vào người một (3). . . . . . . . . . . . . . .đẩy lên. Lực nầy và trọng lực là hai (4). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần C. Ghép các cụm từ cột A với các cụm từ cột B thành các câu hoàn chỉnh.
A
B
1. Khi đo độ dài ta
2. Lực kế dùng để
3. Đơn vị đo khối lượng
4. Đơn vị của lực
a.là kí lơ gam.
b.là Niu tơn.
c.dùng thước.
d.đo lực.
Trả lời: 1 + . . .. . .. ; 2 + . . . . . . .; 3 + . . . . . . . ; 4 + . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)