đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:..................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 5
Lớp:.............. MÔN TOÁN KHỐI 5
Họ và tên:.................................... Năm học: 2014-2015
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi kiểm tra:………………….
Người chấm:…………………………
ĐỀ BÀI
Câu 1. ( 2 điểm) Đọc và viết số:
a) Viết các số sau:( 1 điểm)
Bảy mươi lăm phần một trăm:…………………………………………...
Ba và bốn phần bảy :…………………………………………………….
Bốn mươi lăm phẩy hai mươi ba:……………………………………….
Ba mươi chín phẩy hai trăm linh tám:…………………………………..
b) Đọc các số sau: ( 1 điểm)
- 35 đọc là…………………………………………………….........
- 4,025 đọc là ……………………………………………………..........
- 18 đọc là ……………………………………………………..........
- 205,603 đọc là ……………………………………………………......
Câu 2. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân “chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong 54,38là:
A. 300 B. 30 C. 3 D.
c) Số 30 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30.07 C. 30,007 D.300,7
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là
A.2 B.2 C.2 D.2
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : :( 2 điểm)
a) 7m 5dm = ……….m b) 5 tạ 7 yến = ………..tạ
c) 12m9dm =……….m d) 2ha 17 dam = ………..ha
Câu 4. Tính: ( 2 điểm)
a) 2 + 3 =……………………………………………………………………...
b) 4 − 2 =……………………………………………………………………..
c) 3 × 1 =……………………………………………………………………....
d) 3 : 1 =……………………………………………………………………..
Câu 5. Bài toán: ( 2 điểm)
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m và chiều rộngchiều dài .
Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa.
Diện tích vườn hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 5
Năm học: 2014-2015
Câu 1. Đọc và viết số: ( 2 điểm)
a) Viết các số sau: ( 1 điểm)
- Bảy mươi Lăm phần một trăm: (0,25 đ)
- Ba và bốn phần bảy: ( 0,25 đ)
- Bốn mươi lăm phẩy hai mươi ba: 45,23( 0,25 đ)
- Ba mươi chín phẩy hai trăm linh tám: 39,208( 0,25 đ)
b) Đọc các số sau: ( 1 điểm)
- 35 đọc là: Ba mươi lăm và mười ba phần một nghìn. ( 0,25 đ)
- 4,025 đọc là: Bốn phẩy không trăm hai mươi lăm. ( 0,25 đ)
- 18 đọc là: Mười tám và mười bảy phần mười chín. ( 0,25 đ)
- 205,603 đọc là: Hai trăm linh năm phẩy sáu trăm linh ba.( 0,25 đ)
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a) Số thập phân “chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số( 0,5 đ)
b) Giá trị của chữ số 3 trong 54,38 là:
D. ( 0,5 đ)
c) Số 30 viết dưới dạng số thập phân là:
B. 30.07 ( 0,5 đ)
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là
C.2 ( 0,5 đ)
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)
a) 7m 5dm = 7,5m ( 0,5 đ) b) 5 tạ 7 yến = 5,7tạ( 0,5 đ)
c) 12m9dm =12,09m ( 0,5 đ) d) 2ha 17 dam = 2,17ha( 0,5 đ)
Câu 4. Tính ( 2 điểm)
a) 2 + 3 = ( 0,5 đ)
b) 4 − 2 = ( 0,5 đ)
c) 3
Lớp:.............. MÔN TOÁN KHỐI 5
Họ và tên:.................................... Năm học: 2014-2015
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi kiểm tra:………………….
Người chấm:…………………………
ĐỀ BÀI
Câu 1. ( 2 điểm) Đọc và viết số:
a) Viết các số sau:( 1 điểm)
Bảy mươi lăm phần một trăm:…………………………………………...
Ba và bốn phần bảy :…………………………………………………….
Bốn mươi lăm phẩy hai mươi ba:……………………………………….
Ba mươi chín phẩy hai trăm linh tám:…………………………………..
b) Đọc các số sau: ( 1 điểm)
- 35 đọc là…………………………………………………….........
- 4,025 đọc là ……………………………………………………..........
- 18 đọc là ……………………………………………………..........
- 205,603 đọc là ……………………………………………………......
Câu 2. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân “chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong 54,38là:
A. 300 B. 30 C. 3 D.
c) Số 30 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30.07 C. 30,007 D.300,7
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là
A.2 B.2 C.2 D.2
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : :( 2 điểm)
a) 7m 5dm = ……….m b) 5 tạ 7 yến = ………..tạ
c) 12m9dm =……….m d) 2ha 17 dam = ………..ha
Câu 4. Tính: ( 2 điểm)
a) 2 + 3 =……………………………………………………………………...
b) 4 − 2 =……………………………………………………………………..
c) 3 × 1 =……………………………………………………………………....
d) 3 : 1 =……………………………………………………………………..
Câu 5. Bài toán: ( 2 điểm)
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m và chiều rộngchiều dài .
Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa.
Diện tích vườn hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 5
Năm học: 2014-2015
Câu 1. Đọc và viết số: ( 2 điểm)
a) Viết các số sau: ( 1 điểm)
- Bảy mươi Lăm phần một trăm: (0,25 đ)
- Ba và bốn phần bảy: ( 0,25 đ)
- Bốn mươi lăm phẩy hai mươi ba: 45,23( 0,25 đ)
- Ba mươi chín phẩy hai trăm linh tám: 39,208( 0,25 đ)
b) Đọc các số sau: ( 1 điểm)
- 35 đọc là: Ba mươi lăm và mười ba phần một nghìn. ( 0,25 đ)
- 4,025 đọc là: Bốn phẩy không trăm hai mươi lăm. ( 0,25 đ)
- 18 đọc là: Mười tám và mười bảy phần mười chín. ( 0,25 đ)
- 205,603 đọc là: Hai trăm linh năm phẩy sáu trăm linh ba.( 0,25 đ)
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a) Số thập phân “chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số( 0,5 đ)
b) Giá trị của chữ số 3 trong 54,38 là:
D. ( 0,5 đ)
c) Số 30 viết dưới dạng số thập phân là:
B. 30.07 ( 0,5 đ)
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là
C.2 ( 0,5 đ)
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)
a) 7m 5dm = 7,5m ( 0,5 đ) b) 5 tạ 7 yến = 5,7tạ( 0,5 đ)
c) 12m9dm =12,09m ( 0,5 đ) d) 2ha 17 dam = 2,17ha( 0,5 đ)
Câu 4. Tính ( 2 điểm)
a) 2 + 3 = ( 0,5 đ)
b) 4 − 2 = ( 0,5 đ)
c) 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)