đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học ck
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 2: Trong các số 98; 365; 100, số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 98
B. 365
C. 100
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 tấn 85kg = ..... kg là:
A. 485
B. 4085
C. 40085
Câu 4: Hình vẽ bên có:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
Câu 5: Giá trị của biểu thức (m + n ) p ; biết m = 30; n = 40; p = 10 là
A. 700
B. 70
C. 1200
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 74286 + 23973 c) 4032 35
b) 63528 – 4352 d) 7168 : 56
Câu 7: Tại giải bóng đá học sinh Tiểu học huyện Bình Giang năm học 2014 – 2015, người ta phải kẻ một sân bóng đá hình chữ nhật có nửa chu vi là 66m. Chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Em hãy tính diện tích của sân bóng đá đó.
Câu 8: Cho biểu thức : 2014 T + 2014 A + 2014 M. Tính giá trị của biểu thức, biết T + A + M = 10.
------------------Hết---------------
Lớp:........Trường Tiểu học ck
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 2: Trong các số 98; 365; 100, số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 98
B. 365
C. 100
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 tấn 85kg = ..... kg là:
A. 485
B. 4085
C. 40085
Câu 4: Hình vẽ bên có:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
Câu 5: Giá trị của biểu thức (m + n ) p ; biết m = 30; n = 40; p = 10 là
A. 700
B. 70
C. 1200
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 74286 + 23973 c) 4032 35
b) 63528 – 4352 d) 7168 : 56
Câu 7: Tại giải bóng đá học sinh Tiểu học huyện Bình Giang năm học 2014 – 2015, người ta phải kẻ một sân bóng đá hình chữ nhật có nửa chu vi là 66m. Chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Em hãy tính diện tích của sân bóng đá đó.
Câu 8: Cho biểu thức : 2014 T + 2014 A + 2014 M. Tính giá trị của biểu thức, biết T + A + M = 10.
------------------Hết---------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)