đề tham khảo

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Điểm


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp 4.............
Trường Tiểu học Xuân

Phần I. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932
Câu 2: Tích của  và  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 5600
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 800dm2 B. 80dm2 C. 800dm D. 400dm2
Câu 5:  của 16 là:
A. 18 B. 2 C. 128 D. 81
Câu 6: Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là:
A. 35 B. 36 C. 39 D. 38
Phần II. Tự luận
Câu 1 (3đ): Đặt tính rồi tính
24568 + 4318 72452 – 35218 2436 x 243 8424 : 26
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 2 (1đ): Tính nhanh
a, 486 x 45 + 486 x 55 b, 25 x 784 x 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1,5đ): Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4 (1,5đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng  chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1: A; Câu 2: B; Câu 3: B; Câu 4: A; Câu 5: A; Câu 6: D
II. Phần tự luận:
Câu 1: Tính đúng mỗi phép tính 0,75 điểm.
Câu 2: Tính đúng mỗi biểu thức 0,5 điểm.
Câu 3: Vẽ sơ đồ và tìm được hiệu số phần bằng nhau 0,5 điểm
Tìm được tuổi mẹ 0,5 điểm; tìm được tuổi con 0,5 điểm.
Câu 4: Vẽ sơ đồ và tìm được tổng số phần bằng nhau 0,5 điểm
Tìm được diện tích 0,5 điểm; tìm được số thóc 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 42,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)