đề tham khảo
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Giục Tượng 3.
Họ và tên HS:……………….......................
Lớp:…………..
KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015.
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Bài 1. Tính nhẩm ( 1 điểm)
450 – 50 = ……… 20 + 60 = ……… 800 : 4 = ……… 11 x 5 = ………
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:( 2 điểm)
Cho các số: 644; 446; 646; 464, hãy tìm:
a) Số lớn nhất là:
A. 464 B.646 C. 446 D.644
b) Số bé nhất là:
A. 464 B.646 C. 446 D.644
c) Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là :
A. 7 B. 0 C. 8 D. 6
d) Kết quả : Giảm 56 đi 7 lần rổi bớt đi 5 là :
A. 8 B. 3 C. 7 D. 56
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
13 x 3 – 2 = 13 180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150 282 – 100 : 2 = 232
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
a) Kết quả thích hợp viết vào chỗ chấm của: 9 m 3 cm = ................cm là:
A. 93 B. 903 C. 39 D. 12
b) Kết quả thích hợp viết vào chỗ chấm của: 96 dam : 3 = ............ là:
A. 12 B. 32 dam C. 15 dam D. 11 dam
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
a) Trong hình bên có mấy góc vuông?
A. 5 B. 4 C.3 D. 2
b) Trong hình bên có mấy góc không vuông?
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
Bài 6. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
162 + 370
935 - 551
105 x 6
490 : 7
Bài 7. Giải toán
Xe thứ nhất chở 36 bao gạo, xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo? ( 2 điểm )
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1. Tính nhẩm ( 1 điểm)
Mỗi kết quả đúng đạt 0,25 điểm
450 – 50 = 400 20 + 60 = 80 800 : 4 = 200 11 x 5 = 55
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:( 2 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) Số lớn nhất là: B.646 c) D. 6
b) Số bé nhất là: C. 446 d) B. 3
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
Mỗi kết quả đúng đạt 0,25 điểm
13 x 3 – 2 = 13 180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150 282 – 100 : 2 = 232
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) B. 903 b) B. 32 dam
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) D. 2
Họ và tên HS:……………….......................
Lớp:…………..
KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015.
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Bài 1. Tính nhẩm ( 1 điểm)
450 – 50 = ……… 20 + 60 = ……… 800 : 4 = ……… 11 x 5 = ………
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:( 2 điểm)
Cho các số: 644; 446; 646; 464, hãy tìm:
a) Số lớn nhất là:
A. 464 B.646 C. 446 D.644
b) Số bé nhất là:
A. 464 B.646 C. 446 D.644
c) Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là :
A. 7 B. 0 C. 8 D. 6
d) Kết quả : Giảm 56 đi 7 lần rổi bớt đi 5 là :
A. 8 B. 3 C. 7 D. 56
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
13 x 3 – 2 = 13 180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150 282 – 100 : 2 = 232
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
a) Kết quả thích hợp viết vào chỗ chấm của: 9 m 3 cm = ................cm là:
A. 93 B. 903 C. 39 D. 12
b) Kết quả thích hợp viết vào chỗ chấm của: 96 dam : 3 = ............ là:
A. 12 B. 32 dam C. 15 dam D. 11 dam
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
a) Trong hình bên có mấy góc vuông?
A. 5 B. 4 C.3 D. 2
b) Trong hình bên có mấy góc không vuông?
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
Bài 6. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
162 + 370
935 - 551
105 x 6
490 : 7
Bài 7. Giải toán
Xe thứ nhất chở 36 bao gạo, xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo? ( 2 điểm )
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1. Tính nhẩm ( 1 điểm)
Mỗi kết quả đúng đạt 0,25 điểm
450 – 50 = 400 20 + 60 = 80 800 : 4 = 200 11 x 5 = 55
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:( 2 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) Số lớn nhất là: B.646 c) D. 6
b) Số bé nhất là: C. 446 d) B. 3
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
Mỗi kết quả đúng đạt 0,25 điểm
13 x 3 – 2 = 13 180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150 282 – 100 : 2 = 232
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) B. 903 b) B. 32 dam
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) D. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 8,09KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)