đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
65 ĐỀ KIỂM TRA ÔN LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 4
65 Đề kiểm tra ôn luyện môn Toán lớp 4 là tài liệu tổng hợp các đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 4 gần đây. Trong accs đề thi đủ các dạng bài tập, lý thuyết cơ bản và nâng cao, giúp các em học sinh và thầy cô vừa củng cố kiến thức vừa tiếp cận nhiều dạng bài tập hay và khó, giúp các em ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4 hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580
C.508 D.518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120
C. 130 D.140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
769564 + 40526
A. 810090 B. 810190
C. 811090 D. 810091
b) 62975 – 24138
A. 38837 B. 37837
C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x
x – 425 = 625 1200 – x = 666
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
Phần II.
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Bài 1. Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mơi.
..................
............................................................................................................
33775184
Số gồm : Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
..................
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928 368517 - 74639
…………………….. ……………………
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng :
a) 3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350 B. 3050 C. 3005 D. 30050
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < B. > C. =
Bài 6. Một trờng tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong .
ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Phần I : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936. b. 725396 c.
65 Đề kiểm tra ôn luyện môn Toán lớp 4 là tài liệu tổng hợp các đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 4 gần đây. Trong accs đề thi đủ các dạng bài tập, lý thuyết cơ bản và nâng cao, giúp các em học sinh và thầy cô vừa củng cố kiến thức vừa tiếp cận nhiều dạng bài tập hay và khó, giúp các em ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4 hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580
C.508 D.518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120
C. 130 D.140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
769564 + 40526
A. 810090 B. 810190
C. 811090 D. 810091
b) 62975 – 24138
A. 38837 B. 37837
C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x
x – 425 = 625 1200 – x = 666
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
Phần II.
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Bài 1. Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mơi.
..................
............................................................................................................
33775184
Số gồm : Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
..................
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928 368517 - 74639
…………………….. ……………………
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng :
a) 3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350 B. 3050 C. 3005 D. 30050
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < B. > C. =
Bài 6. Một trờng tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong .
ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Phần I : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936. b. 725396 c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 742,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)