đê tham khao 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: đê tham khao 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các số trong bảng sau theo thứ tự tăng dần:

221


258
235
358
135


351


215
352
225
 125


295


385

216

152

253


255


315

256

218

285









Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
1. Số lớn nhất trong các số: 456, 465, 564, 546 là:
a. 456 b. 465 c. 564 c. 546
2. Các số: 123, 231, 312, 321, 132, 213 xếp theo thứ tự tăng dần là:
a. 123, 132, 231, 312, 321, 213.
b. 132, 123, 231, 312, 321, 213.
c. 123, 132, 213, 231, 312, 321.
d. 321, 312, 231, 213, 132, 123.
3. Số liền trước số 999 là:
a. 899 b. 997 c. 998 d. 1000
4. Biết x + 235 = 674. Tính giá trị của x là:
a. x = 441 b. x = 439 c. x = 449 d. x = 451
5. Số gồm 3trăm và 2 đơn vị được đọc là:
a. Ba trăm không hai
b. Ba trăm linh hai
c. Ba trăm hai đơn vị
d. Ba mươi hai
6. Cho đoạn thẳng AB = 254cm. Biết độ dài đoạn thẳng AB dài hơn độ dài đoạn thẳng CD là 150cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
a. 104cm b. 404cm c. 140cm d. 440cm
7. Xe thứ nhất chở được 496kg thóc, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất là 34kg. Cả hai xe chở được số thóc là:
a. 422kg b. 490kg c. 878kg d. 958kg
8. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B
a. 490cm b. 393cm 154cm 97cm
c. 480cm d. 500cm A C 239cm D
9. Từ 3 chữ số 5, 6, 9 lập được các số có ba chữ số khác nhau là:
a. 4 số b. 5 số c. 6 số d. 7 số
10. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
a. 988 b. 998 c. 978 d. 986
Bài 3: Tìm đường đi giúp thỏ tìm được cà rốt:
Ô số 3: Viết số gồm sáu trăm, bốn chục và hai đơn vị
Số đó là:………
Ô số 6: Viết số gồm hai chục, năm đơn vị và tám trăm.
Số đó là:……….
Ô số 20: Bể thứ nhất chứa nước. Bể thứ hai chứa nước. Hỏi cả hai bể chứa được bao nhiêu lít nước?
Giải:……………………………………………………..................................................................................................................................................................................................
Ô số 26: Kho thứ nhất chứa 356kg thóc, kho thứ hai chứa 262kg thóc. Hỏi cả hai kho chứa được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
Giải:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ô số 33: Khối lớp 4 có 235 học sinh, khối lớp 3 có 216 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
Giải:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ô số 43: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu của các chữ số bằng 5?
Giải: Các số đó là:………………………………………………………………………
Vậy có tất cả:…………………………………………………........................................
Ô số 46: Mai gấp được 145 ngôi sao. Mai tặng bạn 78 ngôi sao. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu ngôi sao?
Giải:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ô số 54: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 9?
Giải:…………………………………………………………………………………….
Vậy:……………………………………………………………………………………..
Ô số 59: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 14?
Giải:……………………………………………………………………………………..
Vậy:……………………………………………………………………………………..
Ô số 71: Nhà bác Hùng và nhà bác Mai thu được tất cả 456 bắp ngô. Biết nhà bác Mai thu được 234. Tính số bắp ngô nhà bác Hùng thu được?
Giải:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ô số 76: Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 25cm, cạnh BC dài 36cm và cạnh AC ngắn hơn cạnh BC 9cm. Tính chu vi hình tam giác ABC đó.
Giải:……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………
Ô số 79: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 1,20MB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)