Đề tham khảo 2 Địa 8-HK II
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 17/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 2 Địa 8-HK II thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Thành phố Bến Tre
Trường THCS Vĩnh Phúc
ĐỀ 2: XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra
Đánh giá kết quả học tập của học sinh ở học kì II
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng ở các chủ đề: Phần khu vực Đông Nam Á về dân cư kinh tế, phần tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu, phần địa lí Việt Nam.
Kiểm tra ở ba cấp độ: biết, hiểu, vận dụng.
2. Xác nhận hình thức kiêm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan 30% và tự luận 70%
3. Xây dựng đề kiểm tra:
- Đề kiểm tra học kì II môn địa lí 8 các chủ đề và nội dung kiểm tra là 27 tiết phân phối cho các chủ đề như sau:
. Phần khu vưc Đông Nam Á về dân cư, kinh tế: 4 tiết = 16%.
.Phần tổng kết địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục: 3 tiết =12%.
.Phần địa tự nhiên Việt Nam: 20 tiết = 72%.
Trên cơ sở phân phối tiế như trên kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kĩ năng, nên xây dựng đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, mức độ nhân thức)
Nhận biết.
Thông hiểu.
Vân dụng.
Vận dụng
Sáng tạo.
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phần dân cư, kinh tế Đông Nam Á.
Biết đuợc đặc điểm kinh tế các nuớc Đông Nam Á.
1.5 đ = 16%.
1.5 đ.
Phần tổng kế địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục.
Nêu đặc điểm đới khí hậu nóng (nhiệt đới).
Kể tên các lọai gió chính trên Trái Đất.
1 đ
= 13%.
0.25 đ
= 4%.
0.75
= 9%.
Phần địa lý tự nhiên Việt Nam.
_ Biết về các đảo và quần đảo.
_ Nhận xét về khí hậu nuớc ta.
_ Hiểu đuợc lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam.
_ Vị trí của Việt Nam trên thế giới.
_ Chứng minh đuợc tài nguyên biển Việt Nam phong phú.
_ Nguyên nhân nào rừng bị tàn phá.
So sánh đặc điểm địa hình Việt Nam và liên hệ.
7.5 đ = 72%.
1.5đ =14.4%.
1.25 đ
= 12%.
2.25
= 2.16%.
2.5 đ
= 24%.
Tổng: 10đ
= 100%.
2.5đ
= 25%.
1.5đ
= 15%.
1.25 đ
= 12.5%
2.25đ
= 22.5%
2.5 đ
= 24%
Phòng GD&ĐT Thành phố Bến Tre
Trường THCS Vĩnh Phúc
ĐỀ 2: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 60 phút .
A .Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
I. Chọn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng . (Mỗi câu đúng 0.25đ)
1. Việt Nam gắn với châu lục và đại duơng nào :
a. Châu Á, Châu Âu và Thái Bình Duơng .
b. Châu Á và Thái Bình Dương .
c. Châu Á và Ấn Độ Dưong .
d. Châu Á Và Đại Tây Dương .
2. Đ ảo lớn nhất nuớc ta là .
a. Côn Đảo (Bà Rịa – V ũng Tàu) .
b.Phú Quốc (Kiên Giang)
c. Phú Quí (Bình Thuận)
d. Cái Bầu (Quảng Ninh)
3. Rừng nước ta bị tàn phá bởi:
a. Chiến tranh b. Đốt rừng làm rẫy gây cháy rừng
c. Quản lý yếu kém d. Tất cả các ý trên
4. Nam Bộ thường có mưa dông, mưa rào vào:
a. Mùa có thời tiết khô nóng b. Mùa gió Đông Bắc
c. Muà gió Tây Nam d. Mùa có mưa phùn
II. Điền vào chỗ (………….) cho phù hợp (1 đ)
Biển Đông
Trường THCS Vĩnh Phúc
ĐỀ 2: XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra
Đánh giá kết quả học tập của học sinh ở học kì II
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng ở các chủ đề: Phần khu vực Đông Nam Á về dân cư kinh tế, phần tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu, phần địa lí Việt Nam.
Kiểm tra ở ba cấp độ: biết, hiểu, vận dụng.
2. Xác nhận hình thức kiêm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan 30% và tự luận 70%
3. Xây dựng đề kiểm tra:
- Đề kiểm tra học kì II môn địa lí 8 các chủ đề và nội dung kiểm tra là 27 tiết phân phối cho các chủ đề như sau:
. Phần khu vưc Đông Nam Á về dân cư, kinh tế: 4 tiết = 16%.
.Phần tổng kết địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục: 3 tiết =12%.
.Phần địa tự nhiên Việt Nam: 20 tiết = 72%.
Trên cơ sở phân phối tiế như trên kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kĩ năng, nên xây dựng đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, mức độ nhân thức)
Nhận biết.
Thông hiểu.
Vân dụng.
Vận dụng
Sáng tạo.
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phần dân cư, kinh tế Đông Nam Á.
Biết đuợc đặc điểm kinh tế các nuớc Đông Nam Á.
1.5 đ = 16%.
1.5 đ.
Phần tổng kế địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục.
Nêu đặc điểm đới khí hậu nóng (nhiệt đới).
Kể tên các lọai gió chính trên Trái Đất.
1 đ
= 13%.
0.25 đ
= 4%.
0.75
= 9%.
Phần địa lý tự nhiên Việt Nam.
_ Biết về các đảo và quần đảo.
_ Nhận xét về khí hậu nuớc ta.
_ Hiểu đuợc lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam.
_ Vị trí của Việt Nam trên thế giới.
_ Chứng minh đuợc tài nguyên biển Việt Nam phong phú.
_ Nguyên nhân nào rừng bị tàn phá.
So sánh đặc điểm địa hình Việt Nam và liên hệ.
7.5 đ = 72%.
1.5đ =14.4%.
1.25 đ
= 12%.
2.25
= 2.16%.
2.5 đ
= 24%.
Tổng: 10đ
= 100%.
2.5đ
= 25%.
1.5đ
= 15%.
1.25 đ
= 12.5%
2.25đ
= 22.5%
2.5 đ
= 24%
Phòng GD&ĐT Thành phố Bến Tre
Trường THCS Vĩnh Phúc
ĐỀ 2: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 60 phút .
A .Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
I. Chọn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng . (Mỗi câu đúng 0.25đ)
1. Việt Nam gắn với châu lục và đại duơng nào :
a. Châu Á, Châu Âu và Thái Bình Duơng .
b. Châu Á và Thái Bình Dương .
c. Châu Á và Ấn Độ Dưong .
d. Châu Á Và Đại Tây Dương .
2. Đ ảo lớn nhất nuớc ta là .
a. Côn Đảo (Bà Rịa – V ũng Tàu) .
b.Phú Quốc (Kiên Giang)
c. Phú Quí (Bình Thuận)
d. Cái Bầu (Quảng Ninh)
3. Rừng nước ta bị tàn phá bởi:
a. Chiến tranh b. Đốt rừng làm rẫy gây cháy rừng
c. Quản lý yếu kém d. Tất cả các ý trên
4. Nam Bộ thường có mưa dông, mưa rào vào:
a. Mùa có thời tiết khô nóng b. Mùa gió Đông Bắc
c. Muà gió Tây Nam d. Mùa có mưa phùn
II. Điền vào chỗ (………….) cho phù hợp (1 đ)
Biển Đông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)