ĐỀ THAM KHẢO 1 TIẾT LS 6
Chia sẻ bởi Liêu Văn Hòa |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO 1 TIẾT LS 6 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỂ KIỂM TRA 1TIẾT LỊCH SỬ LỚP 6
MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá được trình độ nhận thức của học sinh về: Sơ lược về bộ môn Lịch Sử; sự xuất hiện loài người trên Trái đất, sự khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ; sự tan rã của xã hội nguyên thủy; sự ra đời và tổ chức xã hội cũng như các thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại; buổi đầu lịch sử nước nhà.
- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh ở 3 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng để từ đó có biện pháp và phương pháp giảng dạy phù hợp hơn
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm và tự luận
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
(%)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sơ lược về môn lịch sử
- Biết được XH loài người có lịch sử hình thành
- Biết mục đích, phương pháp học tập LS
- Biết cách tính thời gian
0,5đ
50%
0,5đ
50%
10%
Xã hội nguyên thủy
- Sự xuất hiện con người trên trái đất
- sự khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ
- XH nguyên thủy tan rã
1đ
33%
2đ
67%
30%
Xã hội cổ đại
- Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây
- Tổ chức và đời sống xã hội của các quốc gia cổ đại.
- Thành tựu văn hóa cổ đại
1đ
28,5%
0,5đ
14,5%
1đ
28,5%
1đ
28,5%
35%
Buổi đầu lịch sử nước ta
-Dấu tích người tối cổ và người tinh khôn trên đất nước ta
- Sự phát triển của người tinh khôn so với người tối cổ
0.5đ
20%
2đ
80%
25%
3đ
30%
0,5đ
5%
3đ
30%
1,5đ
15%
2đ
20%
10đ
100%
ĐỀ KỂM TRA
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Học lịch sử để :
A. Biết được cội nguồn dân tộc B . Hiểu được truyền thống dân tộc
C. Kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc D. Cả ba ý trên
Câu 2: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp?
A–Thành tựu văn hóa
B– Địa danh
1. Vườn treo Ba bi lon
a. Hy Lạp - RôMa
2. Kim tự tháp
b. Ấn Độ
3. Chữ cái a , b , c
c. Ai Cập
4. Chữ số 0
d. Lưỡng Hà
Câu 3: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?
A: Quý tộc, chủ nô và nô lệ
B: Quý tộc, nông dân công xã và nô lệ
C: Chủ nô và nô lệ
D: Chủ nô, nông dân công xã và nô lệ
Câu 4. Thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được dùng đến ngày nay?
A: chữ cái a, b, c…
B: Lịch
C: Chữ số
D: Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5: Năm 179 TCN, Âu Lạc rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu. Em hãy cho biết năm 179 TCN cách ngày nay bao nhiêu năm?
A: 1832 năm
B: 2190 năm
C: 2011 năm
D: 3801 năm
Câu 6. Các quốc gia cổ đại Phương Tây hình thành trong khoảng thời gian nào ?
A. Cuối thiên niên kỷ IV-Đầu thiên niên kỷ III TCN
B. Cuối thiên niên kỷ I TCN
C. Đầu thiên niên kỷ I TCN
D. Cuối thế kỷ I SCN
Câu 7. Người tối cổ sống theo :
A. Thị tộc B. Bầy đàn
C. Bộ lạc D. Công xã
Câu 8. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào?
Cách nay khoảng 4 vạn năm
Cách nay khoảng 6 vạn năm
Cách nay khoảng 5-6 triệu năm
Cách nay khoảng 3-4 triệu năm
Câu 9. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta tại:
A.Thẩm Hai, Thẩm Khuyên, Núi Đọ, Xuân Lộc
Hạ Long, Hòa Bình, Bắc Sơn, Quỳnh Văn
Mái đá Ngườm – Thái Nguyên
Sơn Vi – Phú Thọ
B. Phần tự luận
Câu 1: Vì sao xã
MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá được trình độ nhận thức của học sinh về: Sơ lược về bộ môn Lịch Sử; sự xuất hiện loài người trên Trái đất, sự khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ; sự tan rã của xã hội nguyên thủy; sự ra đời và tổ chức xã hội cũng như các thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại; buổi đầu lịch sử nước nhà.
- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh ở 3 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng để từ đó có biện pháp và phương pháp giảng dạy phù hợp hơn
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm và tự luận
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
(%)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sơ lược về môn lịch sử
- Biết được XH loài người có lịch sử hình thành
- Biết mục đích, phương pháp học tập LS
- Biết cách tính thời gian
0,5đ
50%
0,5đ
50%
10%
Xã hội nguyên thủy
- Sự xuất hiện con người trên trái đất
- sự khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ
- XH nguyên thủy tan rã
1đ
33%
2đ
67%
30%
Xã hội cổ đại
- Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây
- Tổ chức và đời sống xã hội của các quốc gia cổ đại.
- Thành tựu văn hóa cổ đại
1đ
28,5%
0,5đ
14,5%
1đ
28,5%
1đ
28,5%
35%
Buổi đầu lịch sử nước ta
-Dấu tích người tối cổ và người tinh khôn trên đất nước ta
- Sự phát triển của người tinh khôn so với người tối cổ
0.5đ
20%
2đ
80%
25%
3đ
30%
0,5đ
5%
3đ
30%
1,5đ
15%
2đ
20%
10đ
100%
ĐỀ KỂM TRA
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Học lịch sử để :
A. Biết được cội nguồn dân tộc B . Hiểu được truyền thống dân tộc
C. Kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc D. Cả ba ý trên
Câu 2: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp?
A–Thành tựu văn hóa
B– Địa danh
1. Vườn treo Ba bi lon
a. Hy Lạp - RôMa
2. Kim tự tháp
b. Ấn Độ
3. Chữ cái a , b , c
c. Ai Cập
4. Chữ số 0
d. Lưỡng Hà
Câu 3: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?
A: Quý tộc, chủ nô và nô lệ
B: Quý tộc, nông dân công xã và nô lệ
C: Chủ nô và nô lệ
D: Chủ nô, nông dân công xã và nô lệ
Câu 4. Thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được dùng đến ngày nay?
A: chữ cái a, b, c…
B: Lịch
C: Chữ số
D: Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5: Năm 179 TCN, Âu Lạc rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu. Em hãy cho biết năm 179 TCN cách ngày nay bao nhiêu năm?
A: 1832 năm
B: 2190 năm
C: 2011 năm
D: 3801 năm
Câu 6. Các quốc gia cổ đại Phương Tây hình thành trong khoảng thời gian nào ?
A. Cuối thiên niên kỷ IV-Đầu thiên niên kỷ III TCN
B. Cuối thiên niên kỷ I TCN
C. Đầu thiên niên kỷ I TCN
D. Cuối thế kỷ I SCN
Câu 7. Người tối cổ sống theo :
A. Thị tộc B. Bầy đàn
C. Bộ lạc D. Công xã
Câu 8. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào?
Cách nay khoảng 4 vạn năm
Cách nay khoảng 6 vạn năm
Cách nay khoảng 5-6 triệu năm
Cách nay khoảng 3-4 triệu năm
Câu 9. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta tại:
A.Thẩm Hai, Thẩm Khuyên, Núi Đọ, Xuân Lộc
Hạ Long, Hòa Bình, Bắc Sơn, Quỳnh Văn
Mái đá Ngườm – Thái Nguyên
Sơn Vi – Phú Thọ
B. Phần tự luận
Câu 1: Vì sao xã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Liêu Văn Hòa
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)