DE TH SINH 9 HK1 09-10
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: DE TH SINH 9 HK1 09-10 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Sinh học lớp 9, năm học 2009-2010
I. MA TRẬN:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng- Ncao20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:
Các TN của Menđen
25%
Câu 1
0,25đ
Câu 2
0.25đ
Câu 1
2đ
3 câu
2.5đ
Chương II: NST
25%
Câu 3
Câu 4
0.5đ
Câu 2
2đ
3 câu
2.5đ
Chương III:
ADN và Gen
20%
Câu 6
Câu 8
Câu 9
Câu 11
Câu 12
1.25đ
Câu 5
Câu 7
Câu 10
0.75đ
8 câu
2đ
Chương IV: Biến dị 30%
Câu 3
3đ
1 câu
3đ
Cộng
8 câu
2đ
1 câu
2đ
4 câu
1đ
1 câu
3đ
1 câu
2đ
15 câu
10đ
II. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
HS khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
1. Menđen lai đậu thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng, F1 thu được:
A. Toàn hoa đỏ B. 3 đỏ : 1 trắng C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng D. 1 đỏ : 1 trắng
2. Kiểu gen đồng hợp là:
A. AaBB B. AABb C. Aabb D. aabb
3. Cấu trúc NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
4. Qua giảm phân, một tế bào mẹ cho:
A. 2 tế bào con (2n) B. 4 tế bào con (2n) C. 4 tế bào con (n) D. 2 tế bào con (n)
5. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
A. ADN B. ARN ribôxôm C. ARN thông tin D. ARN vận chuyển
6. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì A liên kết với:
A. A B. T C. G D. X
7. Trong phân tử ADN, đoạn mạch bổ sung của đoạn – A – T – G – là:
A. – T – A – X – B. – A – T – G – C. – A – U – G – D. – T – U – X –
8. Loại nuclêôtit của ARN khác với ADN là:
A. A B. U C. G D. X
9. ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là:
A. Mạch 1 của gen B. Mạch 2 của gen C. 1 mạch của gen D. 2 mạch của gen.
10. Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1, 2 C. Cấu trúc bậc 2, 3 D. Cấu trúc bậc 3, 4
11. Chức năng của kháng thể là:
A. Điều hoà TĐC B. Cấu tạo tế bào C. Bảo vệ cơ thể D. Cung cấp năng lượng
12. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
A. NTBS B. Nguyên tắc bán bảo toàn
C. NTBS và khuôn mẫu D. NTBS và bán bảo toàn
PHẦN TỰ LUẬN: 7đ
Câu 1: Cho lai cây cà chua thuần chủng quả đỏ (trội hoàn toàn) với cây cà chua quả vàng. Xác định tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen của F1, F2? Nếu cho cà chua F1 lai với cà chua quả vàng thì kết quả như thế nào? (2đ).
Câu 2: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào? Mô tả cấu trúc đó? (2đ).
Câu 3: Biến dị là gì? Phân biệt thường biến với đột biến. (3đ)
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
B
C
A
B
Môn Sinh học lớp 9, năm học 2009-2010
I. MA TRẬN:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng- Ncao20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:
Các TN của Menđen
25%
Câu 1
0,25đ
Câu 2
0.25đ
Câu 1
2đ
3 câu
2.5đ
Chương II: NST
25%
Câu 3
Câu 4
0.5đ
Câu 2
2đ
3 câu
2.5đ
Chương III:
ADN và Gen
20%
Câu 6
Câu 8
Câu 9
Câu 11
Câu 12
1.25đ
Câu 5
Câu 7
Câu 10
0.75đ
8 câu
2đ
Chương IV: Biến dị 30%
Câu 3
3đ
1 câu
3đ
Cộng
8 câu
2đ
1 câu
2đ
4 câu
1đ
1 câu
3đ
1 câu
2đ
15 câu
10đ
II. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
HS khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
1. Menđen lai đậu thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng, F1 thu được:
A. Toàn hoa đỏ B. 3 đỏ : 1 trắng C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng D. 1 đỏ : 1 trắng
2. Kiểu gen đồng hợp là:
A. AaBB B. AABb C. Aabb D. aabb
3. Cấu trúc NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
4. Qua giảm phân, một tế bào mẹ cho:
A. 2 tế bào con (2n) B. 4 tế bào con (2n) C. 4 tế bào con (n) D. 2 tế bào con (n)
5. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
A. ADN B. ARN ribôxôm C. ARN thông tin D. ARN vận chuyển
6. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì A liên kết với:
A. A B. T C. G D. X
7. Trong phân tử ADN, đoạn mạch bổ sung của đoạn – A – T – G – là:
A. – T – A – X – B. – A – T – G – C. – A – U – G – D. – T – U – X –
8. Loại nuclêôtit của ARN khác với ADN là:
A. A B. U C. G D. X
9. ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là:
A. Mạch 1 của gen B. Mạch 2 của gen C. 1 mạch của gen D. 2 mạch của gen.
10. Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1, 2 C. Cấu trúc bậc 2, 3 D. Cấu trúc bậc 3, 4
11. Chức năng của kháng thể là:
A. Điều hoà TĐC B. Cấu tạo tế bào C. Bảo vệ cơ thể D. Cung cấp năng lượng
12. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
A. NTBS B. Nguyên tắc bán bảo toàn
C. NTBS và khuôn mẫu D. NTBS và bán bảo toàn
PHẦN TỰ LUẬN: 7đ
Câu 1: Cho lai cây cà chua thuần chủng quả đỏ (trội hoàn toàn) với cây cà chua quả vàng. Xác định tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen của F1, F2? Nếu cho cà chua F1 lai với cà chua quả vàng thì kết quả như thế nào? (2đ).
Câu 2: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào? Mô tả cấu trúc đó? (2đ).
Câu 3: Biến dị là gì? Phân biệt thường biến với đột biến. (3đ)
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
B
C
A
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)