đề số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Huu Duc |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ I
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 50).
Tìm BCNN(8; 12; 36).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 25).
Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
324 2
162 2
81 3 324 = 22 . 34
27 3
9 3
3 3
1
91 7
23 23 91 = 7 . 23
1
0,5 x 2 = 1,0
0,5 x 2 = 1,0
b)
15 = 3.5
50 = 2 . 52
ƯCLN(15; 50) = 5
0,25
0,25
0,5
c)
0,25 x 4 = 1,0
2
a)
810; 801; 108; 180
0,25 x 4 = 1,0
b)
510;501;105;150
0,25x 4 1,0
c)
810,180
0,5x 2 = 1,0
3
Gọi só học sinh khối 6 của một trường cần tìm là a (aN).
Khi đó, a 10, a 12, a 15 và 100 < a < 150.
a BCNN(10; 12;15)
= 60
BC(10;12;15) =
Vì 100 < a < 150 nên: a = 120
0,25
0,5
0,25
0,25 x 4 =1,0
0,5
0,5
ĐỀ II
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
234 2
117 3
39 3 324 = 22 . 34
13 13
1
161 7
23 23 161 = 7 . 23
1
0,5 x 2 = 1,0
0,5 x 2 = 1,0
b)
15 = 3.5
25 = 52
ƯCLN(15; 50) = 5
0,25
0,25
0,5
c)
0,25 x 4 = 1,0
2
a)
720; 702; 207; 270
0,25 x 4 = 1,0
b)
420;402;204;240
0,25x 4= 1,0
c)
720; 270
0,5x 2 = 1,0
3
Gọi só học sinh của một trường cần tìm là a (aN).
Khi đó, a 12, a 15, a 18 và 200 < a < 400.
a BCNN(12;15;18)
BC(12;15;18) =
Vì 200 < a < 400 nên: a = 360
0,25
0,5
0,25
0,25 x 4 =1,0
0,5
0,5
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 50).
Tìm BCNN(8; 12; 36).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 25).
Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
324 2
162 2
81 3 324 = 22 . 34
27 3
9 3
3 3
1
91 7
23 23 91 = 7 . 23
1
0,5 x 2 = 1,0
0,5 x 2 = 1,0
b)
15 = 3.5
50 = 2 . 52
ƯCLN(15; 50) = 5
0,25
0,25
0,5
c)
0,25 x 4 = 1,0
2
a)
810; 801; 108; 180
0,25 x 4 = 1,0
b)
510;501;105;150
0,25x 4 1,0
c)
810,180
0,5x 2 = 1,0
3
Gọi só học sinh khối 6 của một trường cần tìm là a (aN).
Khi đó, a 10, a 12, a 15 và 100 < a < 150.
a BCNN(10; 12;15)
= 60
BC(10;12;15) =
Vì 100 < a < 150 nên: a = 120
0,25
0,5
0,25
0,25 x 4 =1,0
0,5
0,5
ĐỀ II
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
234 2
117 3
39 3 324 = 22 . 34
13 13
1
161 7
23 23 161 = 7 . 23
1
0,5 x 2 = 1,0
0,5 x 2 = 1,0
b)
15 = 3.5
25 = 52
ƯCLN(15; 50) = 5
0,25
0,25
0,5
c)
0,25 x 4 = 1,0
2
a)
720; 702; 207; 270
0,25 x 4 = 1,0
b)
420;402;204;240
0,25x 4= 1,0
c)
720; 270
0,5x 2 = 1,0
3
Gọi só học sinh của một trường cần tìm là a (aN).
Khi đó, a 12, a 15, a 18 và 200 < a < 400.
a BCNN(12;15;18)
BC(12;15;18) =
Vì 200 < a < 400 nên: a = 360
0,25
0,5
0,25
0,25 x 4 =1,0
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huu Duc
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)