Đề số 2-HSG Hoá 8
Chia sẻ bởi Đào Thị Kim Tiến |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề số 2-HSG Hoá 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 2- HSG HOÁ 8 (THCS Tam Hưng: 2014-2015)
1.a) 0,5 mol NaCl là bao nhiêu phân tử NaCl?
b) Tính khối lượng của 0,5 mol Na?
c) Tính khối lượng của 0,2 mol NaOH
2. a) Trong 8,4 gam sắt có bao nhiêu mol sắt
b) Tính thể tích của 8 gam khí oxi
c) Tính khối lượng của 67,2 lit khí nitơ
3. Trong 4,05 gam nhôm(Al). Hãy tính:
a. Số mol nhôm
b. Số nguyên tử nhôm
4. 1mol nguyên tử gồm bao nhiêu nguyên tử? 1mol phân tử gồm bao nhiêu phân tử? 1 mol nước gồm bao nhiêu phân tử nước; có khối lượng bao nhiêu gam?
5. Hãy tính;
a. Trong 40 gam NaOH có bao nhiêu phân tử NaOH
b. Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm(Al)?
c. Trong 28 gam sắt (Fe) có bao nhiêu nguyên tử sắt?
6. a) 2,5mol H là bao nhiêu nguyên tử H?
b) 9.1023 nguyên tử Ca là bao nhiêu gam Ca
c) 0,3 mol nước là bao nhiêu phân tử nước?
d) 4,5.1023 phân tử H2O là bao nhiêu mol H2O
7. Hãy giải thích vì sao 1 mol các chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí tuy có số phân tử như nhau nhưng lại có thể tích không bằng nhau?
8. a)Tính khối lượng của 0,5mol sắt
b) Cho biết khối lượng của 6.1023 phân tử của mỗi chất sau: CO2, Al2O3, C6H12O6, H2SO4.
9. a) Trong 112 gam canxi có bao nhiêu mol Canxi
b) Tính khối lượng của 0,5 mol a xit clohiđric HCl
c) Trong 49 gam a xit sunfuric có bao nhiêu mol H2SO4
10. a) Tìm khối lượng của 18.1023 phân tử CO2
b) Tìm số mol H2O có khối lượng 39,6 gam
c) Tìm số mol của 12.1023 nguyên tử Fe
11. Tính số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) của 0,25 mol O2; 27 gam H2O; 28gam N2; 0,5 mol C; 50 gam CaCO3; 5,85 gam NaCl
12. Tính thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí cacbonic ở đktc, biết DH2 = 0,09; DCO2 = 1,965 ( V = )
13. Tính thể tích khí (đktc) của :
a) 0,5 mol khí O2
b) 0,75 mol khí CO2
c) 32 gam khí SO2
14. Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2, 0,5 mol khí CO, 0,35mol khí N2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí A
c) Tính khối lượng mol của hỗn hợp khí A
15. Tính khối lượng và thể tích của :
a) 2,5 mol nhôm biết D = 2,7 g/cm3
b) 2,4 mol khí clo (Cl2)
16. a) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 14 gam nitơ và 4 gam khí NO
b) Tính số mol nước H2O có trong 0,8 lít nước. Biết D = 1g/cm3
17. a) Tính số mol, số phân tử natri hiđroxit NaOH có trong 0,05 lit NaOH biết D = 1,2 g/cm3
b) Có những khí sau: O3; O2; N2: CO2; SO3; C4H10; CH4
- Những khí trên nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?
- Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
18. a) Tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với khí hiđro là 17; 22; 16.
b) Tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với không khí là 2,2; 0,59;1,17
1.a) 0,5 mol NaCl là bao nhiêu phân tử NaCl?
b) Tính khối lượng của 0,5 mol Na?
c) Tính khối lượng của 0,2 mol NaOH
2. a) Trong 8,4 gam sắt có bao nhiêu mol sắt
b) Tính thể tích của 8 gam khí oxi
c) Tính khối lượng của 67,2 lit khí nitơ
3. Trong 4,05 gam nhôm(Al). Hãy tính:
a. Số mol nhôm
b. Số nguyên tử nhôm
4. 1mol nguyên tử gồm bao nhiêu nguyên tử? 1mol phân tử gồm bao nhiêu phân tử? 1 mol nước gồm bao nhiêu phân tử nước; có khối lượng bao nhiêu gam?
5. Hãy tính;
a. Trong 40 gam NaOH có bao nhiêu phân tử NaOH
b. Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm(Al)?
c. Trong 28 gam sắt (Fe) có bao nhiêu nguyên tử sắt?
6. a) 2,5mol H là bao nhiêu nguyên tử H?
b) 9.1023 nguyên tử Ca là bao nhiêu gam Ca
c) 0,3 mol nước là bao nhiêu phân tử nước?
d) 4,5.1023 phân tử H2O là bao nhiêu mol H2O
7. Hãy giải thích vì sao 1 mol các chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí tuy có số phân tử như nhau nhưng lại có thể tích không bằng nhau?
8. a)Tính khối lượng của 0,5mol sắt
b) Cho biết khối lượng của 6.1023 phân tử của mỗi chất sau: CO2, Al2O3, C6H12O6, H2SO4.
9. a) Trong 112 gam canxi có bao nhiêu mol Canxi
b) Tính khối lượng của 0,5 mol a xit clohiđric HCl
c) Trong 49 gam a xit sunfuric có bao nhiêu mol H2SO4
10. a) Tìm khối lượng của 18.1023 phân tử CO2
b) Tìm số mol H2O có khối lượng 39,6 gam
c) Tìm số mol của 12.1023 nguyên tử Fe
11. Tính số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) của 0,25 mol O2; 27 gam H2O; 28gam N2; 0,5 mol C; 50 gam CaCO3; 5,85 gam NaCl
12. Tính thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí cacbonic ở đktc, biết DH2 = 0,09; DCO2 = 1,965 ( V = )
13. Tính thể tích khí (đktc) của :
a) 0,5 mol khí O2
b) 0,75 mol khí CO2
c) 32 gam khí SO2
14. Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2, 0,5 mol khí CO, 0,35mol khí N2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí A
c) Tính khối lượng mol của hỗn hợp khí A
15. Tính khối lượng và thể tích của :
a) 2,5 mol nhôm biết D = 2,7 g/cm3
b) 2,4 mol khí clo (Cl2)
16. a) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 14 gam nitơ và 4 gam khí NO
b) Tính số mol nước H2O có trong 0,8 lít nước. Biết D = 1g/cm3
17. a) Tính số mol, số phân tử natri hiđroxit NaOH có trong 0,05 lit NaOH biết D = 1,2 g/cm3
b) Có những khí sau: O3; O2; N2: CO2; SO3; C4H10; CH4
- Những khí trên nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?
- Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
18. a) Tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với khí hiđro là 17; 22; 16.
b) Tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với không khí là 2,2; 0,59;1,17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Kim Tiến
Dung lượng: 19,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)