đề sinh khối 8 HKII
Chia sẻ bởi Võ Văn Phới |
Ngày 17/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề sinh khối 8 HKII thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Sinh học lớp 8
A/ Trắc nghiệm: (6điểm)
I/ Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: (2.0 điểm)
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu trong các cơ quan.
a. Thận, bóng đái, ống đái b. Thận, ống thận, bóng đái
c. Thận, cầu thận, bóng đái d. Thận, ống dẩn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 2. Cơ quan quan trong của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Thận b. Bóng đái c. Ống đái d. Ống dẩn nước tiểu
Câu 3. Chức năng của nơ ron là:
a. Là trung tâm điều khiển các phản xạ b. Hưng phấn và dẩn truyền
c. Dẩn truyền các xung thần kinh d. Cả a và c
Câu 4. Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
a. Dây thần kinh tủy bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động
b. Rể sau là rể cảm giác, rể trước là rể vận động
c. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
d. Cả a và b
Câu 5. Những thực phẩm nào giàu chất đường bột:
a. Thịt, cá, đậu, đổ b. Các loại ngũ cốc ( khoai, sắn, ngô…)
c. Mỡ động vật, dầu thực vật d. Cả a, b và c
Câu 6: mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận b. Cầu thận, nang cầu thận
c. Cầu thận, ống thận d. Nang cầu thận, ống thận
Câu 7: Chức năng của tiểu nảo là:
a. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể
b. Giữ thăng bằng cho cơ thể
c. Dẩn truyền xung thần kinh từ tủy sống lên nảo bộ và ngược lại
d. Cả a và b
Câu 8: Giấc ngũ có ý nghĩa quan trọng đối với sức khoẻ là:
a. Giấc ngũ làm giảm mọi hoạt động của cơ thể, tiết kiệm được năng lượng
b. Giấc ngũ là một quá trình ức chế để bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần kinh
c. Giấc ngũ giúp hệ thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể hiệu quả hơn
d. Cả a và b
II/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ ……thay cho các số 1,2,3 để hoàn thành các câu sau: (1.5 điểm)
Bề mặt của đại nảo được phủ bởi một lớp…(1)…làm thành vỏ nảo. Bề mặt của đại nảo có nhiều nếp gấp, đó là các…(2)… và…(3)…là tăng diệntích bề mặt của vỏ nảo lên tới 2.300-2.500cm2
III/ Hảy sắp xếp các tác dụng chính của từng loại các hoomon tương ứng với các tên của nó:(2.5 điểm)
STT
Tên hoocmon
Trả lời
Tác dụng chính
1
2
3
4
5
Kích tố tyến giáp(TSH)
Kích tố vỏ tuýn trên thận(ACTH)
Kích tố tăng trưởng(GH)
Kích tố chóng đái tháo nhạt(ADH)
Ôxitôxin(OT)
1….
2….
3….
4….
5….
a, Giữ nước
b, Tiết sữa, co bóp tử cung
c, Tăng trưởng cơ thể
d, Tiết hoocmon tirôxin
e, Tiết nhiều hoocmon điều hoà trao đổi chất đường,chất khoáng và sinh dục
B/ Tự luận: (4điểm)
Câu 1: Trình bày quá trình hình thành một phản xạ có điều kiện, lấy ví dụ (2.0 điểm)
Câu 2: Nêu rỏ đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại nảo người, chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật khác thuộc lớp thú.(2.0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC LỚP 8
A: Trắc nghiệm(6.0 điểm)
I: chọn ý trả lời đúng nhất. Mổi câu đúng 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
d
a
Môn : Sinh học lớp 8
A/ Trắc nghiệm: (6điểm)
I/ Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: (2.0 điểm)
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu trong các cơ quan.
a. Thận, bóng đái, ống đái b. Thận, ống thận, bóng đái
c. Thận, cầu thận, bóng đái d. Thận, ống dẩn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 2. Cơ quan quan trong của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Thận b. Bóng đái c. Ống đái d. Ống dẩn nước tiểu
Câu 3. Chức năng của nơ ron là:
a. Là trung tâm điều khiển các phản xạ b. Hưng phấn và dẩn truyền
c. Dẩn truyền các xung thần kinh d. Cả a và c
Câu 4. Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
a. Dây thần kinh tủy bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động
b. Rể sau là rể cảm giác, rể trước là rể vận động
c. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
d. Cả a và b
Câu 5. Những thực phẩm nào giàu chất đường bột:
a. Thịt, cá, đậu, đổ b. Các loại ngũ cốc ( khoai, sắn, ngô…)
c. Mỡ động vật, dầu thực vật d. Cả a, b và c
Câu 6: mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận b. Cầu thận, nang cầu thận
c. Cầu thận, ống thận d. Nang cầu thận, ống thận
Câu 7: Chức năng của tiểu nảo là:
a. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể
b. Giữ thăng bằng cho cơ thể
c. Dẩn truyền xung thần kinh từ tủy sống lên nảo bộ và ngược lại
d. Cả a và b
Câu 8: Giấc ngũ có ý nghĩa quan trọng đối với sức khoẻ là:
a. Giấc ngũ làm giảm mọi hoạt động của cơ thể, tiết kiệm được năng lượng
b. Giấc ngũ là một quá trình ức chế để bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần kinh
c. Giấc ngũ giúp hệ thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể hiệu quả hơn
d. Cả a và b
II/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ ……thay cho các số 1,2,3 để hoàn thành các câu sau: (1.5 điểm)
Bề mặt của đại nảo được phủ bởi một lớp…(1)…làm thành vỏ nảo. Bề mặt của đại nảo có nhiều nếp gấp, đó là các…(2)… và…(3)…là tăng diệntích bề mặt của vỏ nảo lên tới 2.300-2.500cm2
III/ Hảy sắp xếp các tác dụng chính của từng loại các hoomon tương ứng với các tên của nó:(2.5 điểm)
STT
Tên hoocmon
Trả lời
Tác dụng chính
1
2
3
4
5
Kích tố tyến giáp(TSH)
Kích tố vỏ tuýn trên thận(ACTH)
Kích tố tăng trưởng(GH)
Kích tố chóng đái tháo nhạt(ADH)
Ôxitôxin(OT)
1….
2….
3….
4….
5….
a, Giữ nước
b, Tiết sữa, co bóp tử cung
c, Tăng trưởng cơ thể
d, Tiết hoocmon tirôxin
e, Tiết nhiều hoocmon điều hoà trao đổi chất đường,chất khoáng và sinh dục
B/ Tự luận: (4điểm)
Câu 1: Trình bày quá trình hình thành một phản xạ có điều kiện, lấy ví dụ (2.0 điểm)
Câu 2: Nêu rỏ đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại nảo người, chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật khác thuộc lớp thú.(2.0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC LỚP 8
A: Trắc nghiệm(6.0 điểm)
I: chọn ý trả lời đúng nhất. Mổi câu đúng 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
d
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Phới
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)