đề sinh 11 ôn tập tốt
Chia sẻ bởi Lu A Son Sa |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề sinh 11 ôn tập tốt thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Pha tối của quang hợp là
A) pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
B) pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH .
C) pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
D) pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH được hình thành trong pha tối.
Câu 2: Quang hợp ở nhóm thực vật C4 khác so với C3 và CAM là
A) Pha sáng. B) Pha tối. C) Cả hai pha. D) không gian cố định CO2.
Câu 3: Điểm bão hoà CO2 là
A) nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
B) nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
C) nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
D) nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
Câu 4: Mạch gỗ của thân cây được cấu tạo từ hai loại tế bào là:
A/ Tế bào biểu bì và quản bào; B/ Tế bào thuỷ khổng và quản bào.
C/ Tế bào mạch ống và quản bào; D/ Tế bào mạch rây và quản bào.
Câu 5: Quá trình phản nitrat hoá:
A) Làm mất mát nguồn nitơ trong đất C) biến đổi NO2 thành NO3
B) làm mất NO3 trong đất qua rửa trôi D) biến đổi NO3 thành NH bởi các vi sinh vật
Câu 6: Mô tả nào sau đây đúng với khái niệm quang hợp?
A) Tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng
B) Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vơ cơ là H2O và O2
C) Đồng hóa cacbon của cây xanh dưới tác dụng của ánh sáng
D) Tạo ra chất hữu cơ chỉ nhờ năng lượng
Câu 7: Lục lạp ở thực vật C4 phân bố ở bộ phận nào của lá?
A) Tế bào biểu bì mặt trên và tế bào bao bó mạch B) Lớp cutin và tế bào mô giậu
C) Khoảng trống gian bào và tế bào mô giậu D) Tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
Câu 8: Nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A/ C, H, O, N; B/ Ca, K, Mg, S. C/ Fe, Zn, Cu, Mo; D/ N, P, Ca, S.
Câu 9: Điều nào sau đây là ý nghĩa của quá trình quang hợp.
A) Điều hòa thành phần không khí B) Chuyển hoá hoá năng thành quang năng.
C) Là nguồn cung cấp năng lượng duy nhất cho các họat động sống của con người
D) Cung cấp năng lượng cho các sinh vật tự dưỡng
Câu 10: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là
A) chỉ mở ra khi tiến hành quang hợp để hấp thụ CO2 vào ban ngày
B) chỉ đóng vào giữa trưa khi nhiệt độ quá cao làm hạn chế sự mất nước.
C) đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm D) đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày
Câu 11: Dạng nitơ trong đất mà thực vật hấp thụ được qua hệ rễ là
A) N2 B) NO3- C) NO3- và NH4+ D) NH4+
Câu 12: Đặc điểm hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp là
A) có cuống lá C) có diện tích bề mặt lá lớn
B) hệ thống gân lá dày đặc D) phiến lá mỏng
Câu 13: Enzim nitrôgenaza trong vi khuẩn cố định đạm có tác dụng
A) bẻ gãy liên kết cộng hóa trị giữa hai nguyên tử nitơ trong N2.
B) khử nitrat thành amôni C) chuyển vị amin từ axit amin sang một axit xêtô.
D) hình thành amit từ NH3 và axit amin đicacbôxilic
Câu 14: Trồng các loài cây họ đậu để cài tạo đất vì
A) Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu họach B) Ít phải chi phí bón phân
C) Chúng có vi khuẩn cố định photpho cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung lân cho đất
D) Chúng có vi khuẩn cố định nitơ cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung đạm cho đất
Câu 15: Khử nitrat là quá trình
A) tổng hợp nitrat từ các nguồn nitơ khác nhau. B) biến đổi nitrat thành ammoniac
C) biến đổi nitrat thành nitrit D) chuyển đổi nitrat thành muối nitrit
Câu 16: Động lực chủ yếu của dòng mạch
A) pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
B) pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH .
C) pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
D) pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH được hình thành trong pha tối.
Câu 2: Quang hợp ở nhóm thực vật C4 khác so với C3 và CAM là
A) Pha sáng. B) Pha tối. C) Cả hai pha. D) không gian cố định CO2.
Câu 3: Điểm bão hoà CO2 là
A) nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
B) nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
C) nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
D) nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
Câu 4: Mạch gỗ của thân cây được cấu tạo từ hai loại tế bào là:
A/ Tế bào biểu bì và quản bào; B/ Tế bào thuỷ khổng và quản bào.
C/ Tế bào mạch ống và quản bào; D/ Tế bào mạch rây và quản bào.
Câu 5: Quá trình phản nitrat hoá:
A) Làm mất mát nguồn nitơ trong đất C) biến đổi NO2 thành NO3
B) làm mất NO3 trong đất qua rửa trôi D) biến đổi NO3 thành NH bởi các vi sinh vật
Câu 6: Mô tả nào sau đây đúng với khái niệm quang hợp?
A) Tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng
B) Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vơ cơ là H2O và O2
C) Đồng hóa cacbon của cây xanh dưới tác dụng của ánh sáng
D) Tạo ra chất hữu cơ chỉ nhờ năng lượng
Câu 7: Lục lạp ở thực vật C4 phân bố ở bộ phận nào của lá?
A) Tế bào biểu bì mặt trên và tế bào bao bó mạch B) Lớp cutin và tế bào mô giậu
C) Khoảng trống gian bào và tế bào mô giậu D) Tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
Câu 8: Nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A/ C, H, O, N; B/ Ca, K, Mg, S. C/ Fe, Zn, Cu, Mo; D/ N, P, Ca, S.
Câu 9: Điều nào sau đây là ý nghĩa của quá trình quang hợp.
A) Điều hòa thành phần không khí B) Chuyển hoá hoá năng thành quang năng.
C) Là nguồn cung cấp năng lượng duy nhất cho các họat động sống của con người
D) Cung cấp năng lượng cho các sinh vật tự dưỡng
Câu 10: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là
A) chỉ mở ra khi tiến hành quang hợp để hấp thụ CO2 vào ban ngày
B) chỉ đóng vào giữa trưa khi nhiệt độ quá cao làm hạn chế sự mất nước.
C) đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm D) đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày
Câu 11: Dạng nitơ trong đất mà thực vật hấp thụ được qua hệ rễ là
A) N2 B) NO3- C) NO3- và NH4+ D) NH4+
Câu 12: Đặc điểm hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp là
A) có cuống lá C) có diện tích bề mặt lá lớn
B) hệ thống gân lá dày đặc D) phiến lá mỏng
Câu 13: Enzim nitrôgenaza trong vi khuẩn cố định đạm có tác dụng
A) bẻ gãy liên kết cộng hóa trị giữa hai nguyên tử nitơ trong N2.
B) khử nitrat thành amôni C) chuyển vị amin từ axit amin sang một axit xêtô.
D) hình thành amit từ NH3 và axit amin đicacbôxilic
Câu 14: Trồng các loài cây họ đậu để cài tạo đất vì
A) Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu họach B) Ít phải chi phí bón phân
C) Chúng có vi khuẩn cố định photpho cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung lân cho đất
D) Chúng có vi khuẩn cố định nitơ cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung đạm cho đất
Câu 15: Khử nitrat là quá trình
A) tổng hợp nitrat từ các nguồn nitơ khác nhau. B) biến đổi nitrat thành ammoniac
C) biến đổi nitrat thành nitrit D) chuyển đổi nitrat thành muối nitrit
Câu 16: Động lực chủ yếu của dòng mạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lu A Son Sa
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)