De on thi hsg hoa 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Anh | Ngày 17/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: de on thi hsg hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đề 1:
Câu 1 (2đ)Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B( chưa rõ hóa trị) tác dụng hết với dd axit clohiđric (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67g muối và 8,96 lít H2 (đktc). a/ Viết các PTPU? b/ Tính a?
Câu 2 (2đ)Hòa tan hết 5,4g một mẫu kim loại Natri đã bị oxi hóa một phần vào nước dư thấy thoát ra V lít khí Hiđro ( đktc) . Cho toàn bộ khí hiđro thu được ở trên đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng. Sau phản ứng thấy thu được 3,2g chất rắn màu đỏ.
A/ Tính V?
B/Tính % khối lượng Natri đã bị oxi hóa?
Câu 3: (1đ)Một nguyên tử X có tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử là 13. Xác định X thuộc nguyên tố hóa học nào?
Câu 4: (2đ)Cho 2 gam một oxít sắt phản ứng vừa hết với 26,07 ml dung dịch HCl 10%. Biết khối lượng riêng của dung dịch HCl là 1,05g/ml . Tìm công thức phân tử của oxít sắt trên.
Câu 5: (1đ)Trong một bình người ta trộn 2 khí SO2 và SO3 . Khi phân tích thì thấy có 2,4 gam lưu huỳnh và 2,8 gam oxi. Tính tỉ số mol SO2 và SO3 trong hỗn hợp.
Câu 6: (2đ)Hòa tan 99,8 gam CuSO4.5H2O vào 164 ml nước làm lạnh dd tới 10oC thu được 30 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Cho biết độ tan của CuSO4 khan ở 10oC Là 17,4 gam. Xác định xem CuSO4.5H2O có lẫn tạp chất hay tinh khiết. Tính khối lượng tạp chất (nếu có).













Đề 2:
Câu 1 (2,5 điểm): Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau đây ( không thay đổi chỉ số x,y trong phản ứng ở câu a và d ):
a) FexOy + CO Fe + CO2
b) CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
c) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
d) FexOy + HCl  + H2O
e) Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
Câu 2 (1,0 điểm): Một nguyên tử X có tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 14 hạt. Tính số proton, số nơtron trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào?
Câu 3 (2,0 điểm): Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V và nguyên tố oxi. Biết phân tử khối của hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y ( hóa trị y, với 1( y ( 3) và nhóm sunfat ( SO4), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố X và Y. Viết công thức hóa học của hợp chất A và hợp chất B.
Câu 4 (1,5 điểm): Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần % theo khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết . Tìm CTHH của hợp chất X.
Câu 5 (1,5 điểm): Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1.
a) Tính số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
Câu 6 (1,5 điểm): Cho biết trong hợp chất của nguyên tố R ( hóa trị x ) với nhóm sunfat (SO4) có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R.
a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị x.
b) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của R với nguyên tố oxi ( không xác định nguyên tố R).
Phụ lục: Bảng tra cứu nguyên tử khối và số proton của một số nguyên tố có liên quan:

Kí hiệu nguyên tố
P
O
Ca
Mg
C
S
Fe
H
Al

Nguyên tử khối
31
16
40
24
12
32
56
1
27

Số proton
15
8
20
12
6
16
28
1
13

------------Hết đề -------------

Ghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Anh
Dung lượng: 111,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)