Đề ôn thi HKII_Toán 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Hải |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn thi HKII_Toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài 1. (1.0 điểm) a). Tính giá trị của biểu thức Tại x = 1 và y = -1
4
5
6
8
3
7
7
7
5
8
4
7
8
6
7
7
7
6
8
7
9
7
6
10
3
8
5
6
8
4
7
7
5
6
7
3
7
5
8
4
b). Tìm nghiệm của đa thức 2x – 6.
Bài 2. (2.5 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của Lớp 7A được ghi trong bảng sau:
a). DH ở đây là gì? Có bao nhiêu gt khác nhau ?
b). Lập bảng tần số.
c). Tính số TB cộng điểm kiểm tra của lớp 7A.
Bài 3. (2.5 điểm) Cho hai đa thức
a). Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b). Tính P(x) + Q(x) P(x) – Q(x)
c). Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x).
Bài 4. (1.5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10cm, BC= 16cm kẻ trung tuyến AM.
a). Chứng minh : AM ( BC b). Tính AM
Bài 5. (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường phân giác BE, kẻ EH vuông góc với BC (H(BC). Gọi k là giao điểm của AB và HE . Chứng minh rằng :
a). ∆ABE = ∆HBE b). BE là trung trực của đoạn thẳng AH c). EK = EC d). AE ( EC
HẾT
Điểm (x)
Tần số(n)
1
3
2
4
3
3
4
7
5
4
6
8
7
9
8
6
9
2
10
4
N = 50
Bài 1 (1,5 điểm)
a)Tính giá trị biểu thức: 2x2 – 3xy +y2 tại x = – 1, y = 2 b)Tìm nghiệm của của đa thức: y = f(x) = 2x + 3
6 5 4 1 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 3 2 6 3
3 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 3 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
Bài 2 (2,0 điểm)
Thống kê điểm bài KT môn toán của 50 học sinh lớp 7A như sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Có bao nhiêu gt khácnhau
b) Tìm số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu
Bài 3 (2,5điểm) Cho P(x) = x2 – 2x – 5x5 +7x3 – 12
Q(x) = x3 – 2x4 – 7x + x2 – 4x5 Tính; a) P(x) + Q(x) b) P(x) – Q(x)
Bài 4 (1,5điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ . Cho biết AB = 13cm, AH = 12cm,
HC = 16cm. Tính các độ dài AC, BC
Bài 5 (2,5điểm)
Cho tam giác ABC.Gọi O là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và BC. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh :
OA = OC b)
Hết
Bài 1: ( 1,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1; y = –1; z = 3:
M = xyz + b) Tìm nghiệm của đa thức: 6 – 2x
Bài 2: ( 2,5 điểm).
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Tóan của lớp 7A được cho bởi bảng sau:
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị? Bao nhiêu giá trị khác nhau? .
b) Lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp 7A và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: ( 2,0 điểm). Cho M(x) + (3x3 + 5x2 + 2) = 5x2 + 3x3 – x + 4
a) Tìm đa thức M(x) b) Tìm x để đa thức M(x) = 0
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; BC =
4
5
6
8
3
7
7
7
5
8
4
7
8
6
7
7
7
6
8
7
9
7
6
10
3
8
5
6
8
4
7
7
5
6
7
3
7
5
8
4
b). Tìm nghiệm của đa thức 2x – 6.
Bài 2. (2.5 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của Lớp 7A được ghi trong bảng sau:
a). DH ở đây là gì? Có bao nhiêu gt khác nhau ?
b). Lập bảng tần số.
c). Tính số TB cộng điểm kiểm tra của lớp 7A.
Bài 3. (2.5 điểm) Cho hai đa thức
a). Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b). Tính P(x) + Q(x) P(x) – Q(x)
c). Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x).
Bài 4. (1.5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10cm, BC= 16cm kẻ trung tuyến AM.
a). Chứng minh : AM ( BC b). Tính AM
Bài 5. (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường phân giác BE, kẻ EH vuông góc với BC (H(BC). Gọi k là giao điểm của AB và HE . Chứng minh rằng :
a). ∆ABE = ∆HBE b). BE là trung trực của đoạn thẳng AH c). EK = EC d). AE ( EC
HẾT
Điểm (x)
Tần số(n)
1
3
2
4
3
3
4
7
5
4
6
8
7
9
8
6
9
2
10
4
N = 50
Bài 1 (1,5 điểm)
a)Tính giá trị biểu thức: 2x2 – 3xy +y2 tại x = – 1, y = 2 b)Tìm nghiệm của của đa thức: y = f(x) = 2x + 3
6 5 4 1 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 3 2 6 3
3 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 3 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
Bài 2 (2,0 điểm)
Thống kê điểm bài KT môn toán của 50 học sinh lớp 7A như sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Có bao nhiêu gt khácnhau
b) Tìm số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu
Bài 3 (2,5điểm) Cho P(x) = x2 – 2x – 5x5 +7x3 – 12
Q(x) = x3 – 2x4 – 7x + x2 – 4x5 Tính; a) P(x) + Q(x) b) P(x) – Q(x)
Bài 4 (1,5điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ . Cho biết AB = 13cm, AH = 12cm,
HC = 16cm. Tính các độ dài AC, BC
Bài 5 (2,5điểm)
Cho tam giác ABC.Gọi O là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và BC. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh :
OA = OC b)
Hết
Bài 1: ( 1,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1; y = –1; z = 3:
M = xyz + b) Tìm nghiệm của đa thức: 6 – 2x
Bài 2: ( 2,5 điểm).
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Tóan của lớp 7A được cho bởi bảng sau:
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị? Bao nhiêu giá trị khác nhau? .
b) Lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp 7A và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: ( 2,0 điểm). Cho M(x) + (3x3 + 5x2 + 2) = 5x2 + 3x3 – x + 4
a) Tìm đa thức M(x) b) Tìm x để đa thức M(x) = 0
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; BC =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Hải
Dung lượng: 40,46KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)