ĐỀ ÔN THI HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI HKI thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương Sinh HKI
2/ Cấu trúc và đặc tính hóa học của phân tử nước :
Nước gồm một nguyên tử oxi liên kết với hai nguyên tử hidro bằng 2 lk cộng hóa trị
Nước có tính phân cực ,nhờ vậy các phân tử nước lk với nhau và với các phân tử khác
Vai trò của nước trong tế bào
Tham gia cấu tạo tế bào
Dung môi hòa tan các chất trong tế bào
Môi trường xảy ra các phản ứng sinh hóa trong tế bào
3/ Cấu trúc của protein
Khái niệm
Protein là đại phân tử hữu cơ ,cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axitamin.
Có 20 loại axitamin
Protein đa dạng và đặc trưng do số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các axitamin quyết định
Các bậc cấu trúc của protein
Bậc 1: Các axitamin lk với nhau bằng lk peptit tạo thành mạch polipeptit dạng sợi thẳng
Bậc 2: Sợi polipeptit cuộn xoắn hoặc gấp nếp tạo thành cấu trúc bậc hai
Bậc 3: Cấu trúc bậc hai tiếp tục cuộn xoắn tạo thành khối có cấu trúc không gian ba chiều gọi là cấu trúc bậc ba
Bậc 4: Do hai hay nhiều sợi polipeptit giống nhau hoặc khác nhau lk lại.
4/ Cấu trúc của phân tử AND:
AND là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch polinuclêôtit song song và ngược chiều nhau, xoắn quanh một trục phân tử giống như cầu thang xoắn
Mạch polinuclêôtit do các nuclêôtit lk vs nhau bằng lk photphodieste
Các Nu nằm trên hai mạch đối diện lk với nhau theo nguyên tắc bổ sung ,bằng lk hidro
+ A lk với T bằng 2 lk hidro
+ G lk với X bằng 3 lk hidro
Chức năng của AND
Tính đa dạng và đặc trưng của AND do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nu quyết định
AND có chức năng mang ,bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
5/ Phân biệt vân chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Vận chuyển thụ động : Là phương thức vận chuyển các chất qua màng mà không tiêu tốn năng lượng
Nguyên lí dựa trên sự khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
Phương thức vận chuyển
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép ( phải tan trong giàu mỡ )
+ Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng tế bào ( các chất có kích thước lớn và phân cực )
Vận chuyển chủ động : là phương thức vận chuyển các chất qua màng mà cần tiêu tốn năng lượng
Nguyên lí :dựa trên sự khếch tán của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Phương thức vận chuyển cần có các máy bơm đặc chủng cho từng loại chất
6/ Khái niệm enzin
Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp bên trong tế bào sống
Đặc điểm : E chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng mà ko bị biến đổi sau phản ứng
Cấu trúc :
E có bản chất là protein hoặc protein liên chất với các chất khác ko phải là protein
Mỗi E có 1 cấu trúc ko gian đặc biệt chuyên liên kết với cô chất gọi là trung tâm hoạt động ( cơ chất : chất tham gia phản ứng )
Cấu hình trung gian của trung tâm hoạt động phải tương thích với cấu hình ko gian của cơ chất
Cơ chế tác động
Đầu tiên E liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động tạo nên phức hợp E-cơ chất Sau đó bằng nhiều canh khái khác nhau E tương tác với các chất đó tạo nên sản phẩm .
Liên kết E cơ chất mang tính đặc thù vì vậy mỗi E chỉ xúc tác cho 1 phản ứng
7/ Cấu trúc màng sinh chất ở tế bào nhân thực :
Gồm 2 thành phần cơ bản photpholipit và protein
Ngoài ra ở tế bào người và động vật màng sinh chất còn có thêm các phân tử colsteron làm tăng độ ổn định của màng.
Chức năng :
Trao đổi chất với môi trường 1 cách chọn lọc ( màng sinh chất chỉ cho các chất hòa tan trong giàu mỡ đi qua )
Thu nhận thông tin cho tế bào
Màng sinh chất có các dấu chuẩn là glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào . Vì thế các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ .
2/ Cấu trúc và đặc tính hóa học của phân tử nước :
Nước gồm một nguyên tử oxi liên kết với hai nguyên tử hidro bằng 2 lk cộng hóa trị
Nước có tính phân cực ,nhờ vậy các phân tử nước lk với nhau và với các phân tử khác
Vai trò của nước trong tế bào
Tham gia cấu tạo tế bào
Dung môi hòa tan các chất trong tế bào
Môi trường xảy ra các phản ứng sinh hóa trong tế bào
3/ Cấu trúc của protein
Khái niệm
Protein là đại phân tử hữu cơ ,cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axitamin.
Có 20 loại axitamin
Protein đa dạng và đặc trưng do số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các axitamin quyết định
Các bậc cấu trúc của protein
Bậc 1: Các axitamin lk với nhau bằng lk peptit tạo thành mạch polipeptit dạng sợi thẳng
Bậc 2: Sợi polipeptit cuộn xoắn hoặc gấp nếp tạo thành cấu trúc bậc hai
Bậc 3: Cấu trúc bậc hai tiếp tục cuộn xoắn tạo thành khối có cấu trúc không gian ba chiều gọi là cấu trúc bậc ba
Bậc 4: Do hai hay nhiều sợi polipeptit giống nhau hoặc khác nhau lk lại.
4/ Cấu trúc của phân tử AND:
AND là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch polinuclêôtit song song và ngược chiều nhau, xoắn quanh một trục phân tử giống như cầu thang xoắn
Mạch polinuclêôtit do các nuclêôtit lk vs nhau bằng lk photphodieste
Các Nu nằm trên hai mạch đối diện lk với nhau theo nguyên tắc bổ sung ,bằng lk hidro
+ A lk với T bằng 2 lk hidro
+ G lk với X bằng 3 lk hidro
Chức năng của AND
Tính đa dạng và đặc trưng của AND do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nu quyết định
AND có chức năng mang ,bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
5/ Phân biệt vân chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Vận chuyển thụ động : Là phương thức vận chuyển các chất qua màng mà không tiêu tốn năng lượng
Nguyên lí dựa trên sự khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
Phương thức vận chuyển
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép ( phải tan trong giàu mỡ )
+ Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng tế bào ( các chất có kích thước lớn và phân cực )
Vận chuyển chủ động : là phương thức vận chuyển các chất qua màng mà cần tiêu tốn năng lượng
Nguyên lí :dựa trên sự khếch tán của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Phương thức vận chuyển cần có các máy bơm đặc chủng cho từng loại chất
6/ Khái niệm enzin
Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp bên trong tế bào sống
Đặc điểm : E chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng mà ko bị biến đổi sau phản ứng
Cấu trúc :
E có bản chất là protein hoặc protein liên chất với các chất khác ko phải là protein
Mỗi E có 1 cấu trúc ko gian đặc biệt chuyên liên kết với cô chất gọi là trung tâm hoạt động ( cơ chất : chất tham gia phản ứng )
Cấu hình trung gian của trung tâm hoạt động phải tương thích với cấu hình ko gian của cơ chất
Cơ chế tác động
Đầu tiên E liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động tạo nên phức hợp E-cơ chất Sau đó bằng nhiều canh khái khác nhau E tương tác với các chất đó tạo nên sản phẩm .
Liên kết E cơ chất mang tính đặc thù vì vậy mỗi E chỉ xúc tác cho 1 phản ứng
7/ Cấu trúc màng sinh chất ở tế bào nhân thực :
Gồm 2 thành phần cơ bản photpholipit và protein
Ngoài ra ở tế bào người và động vật màng sinh chất còn có thêm các phân tử colsteron làm tăng độ ổn định của màng.
Chức năng :
Trao đổi chất với môi trường 1 cách chọn lọc ( màng sinh chất chỉ cho các chất hòa tan trong giàu mỡ đi qua )
Thu nhận thông tin cho tế bào
Màng sinh chất có các dấu chuẩn là glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào . Vì thế các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hưng
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)