Đề ôn thi cuối học kỳ II dành cho học sinh lơp 3 mộn Toán
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Hạnh |
Ngày 08/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn thi cuối học kỳ II dành cho học sinh lơp 3 mộn Toán thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………………………
Trường TH : ………………………………………
Lớp: …………..
Thứ …… ngày …… tháng ….. năm 2017
ĐỀ ÔN THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 3
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
NĂM HỌC: 2016 - 20117
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: (chỉ chọn được một đáp án) Câu 1: Hình vuông có cạnh là 7cm. Diện tích hình vuông là: A. 49 cm2 B. 14 cm2 C. 49 cm D. 14 cm Câu 2: Giá trị của biểu thức 8195 + 5 : 5 A. 1640 B. 8195 C. 81950 D. Kết quả khác Câu 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:4578; 5628; 9278; 58954; 8634; 22487; 1000
1000; 8634; 5628; 9278; 4578; 22487; 58954.
8634; 58954; 22487; 1000; 4578; 9278; 5628.
1000; 4578; 5628; 8634; 9278; 22487; 58954.
58954; 22487; 9278; 8634; 5628; 4578; 1000. Câu 4: Ngày 14 tháng 5 là chủ nhật. Vậy ngày 30 tháng 5 là thứ mấy.
Thứ hai B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ tư Câu 5: Số 78002 được đọc là:
Bảy ngàn tám trăm linh hai
Bảy mươi tám ngàn không trăm linh hai
Bảy tám không không hai
Bảy trăm tám mươi ngàn không hai
Câu 6: 8dam 2cm = ? cm
8002 B. 82 C. 80002 D. 28 Câu 7: 5 Câu 7: 5 chiếc xe tải chở 190 tấn hàng. Vậy 1 xe tải chở bao nhiêu tấn hàng ?
950 B. 190 C. 38 D 72
TỰ LUẬN: Câu 1: Tìm x: a) X x 4 = 156 c) 7958 – X = 7890 b) 896 : X = 6
Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 8190 + 98756 865489 – 9587 8977 x 5
Câu 3: Tính
421 + 35 : 5 =……………………
= …………………..
474 : 3 x 35 = …………………..
= ……………………
45 : 5 x 1 = ………………….
= …………………..
598 + 1 x 92 = ……………………
= …………………….
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: a) (79867 – 8655) : 2 b) 9 x (8995 : 5)
Trường TH : ………………………………………
Lớp: …………..
Thứ …… ngày …… tháng ….. năm 2017
ĐỀ ÔN THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 3
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
NĂM HỌC: 2016 - 20117
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: (chỉ chọn được một đáp án) Câu 1: Hình vuông có cạnh là 7cm. Diện tích hình vuông là: A. 49 cm2 B. 14 cm2 C. 49 cm D. 14 cm Câu 2: Giá trị của biểu thức 8195 + 5 : 5 A. 1640 B. 8195 C. 81950 D. Kết quả khác Câu 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:4578; 5628; 9278; 58954; 8634; 22487; 1000
1000; 8634; 5628; 9278; 4578; 22487; 58954.
8634; 58954; 22487; 1000; 4578; 9278; 5628.
1000; 4578; 5628; 8634; 9278; 22487; 58954.
58954; 22487; 9278; 8634; 5628; 4578; 1000. Câu 4: Ngày 14 tháng 5 là chủ nhật. Vậy ngày 30 tháng 5 là thứ mấy.
Thứ hai B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ tư Câu 5: Số 78002 được đọc là:
Bảy ngàn tám trăm linh hai
Bảy mươi tám ngàn không trăm linh hai
Bảy tám không không hai
Bảy trăm tám mươi ngàn không hai
Câu 6: 8dam 2cm = ? cm
8002 B. 82 C. 80002 D. 28 Câu 7: 5 Câu 7: 5 chiếc xe tải chở 190 tấn hàng. Vậy 1 xe tải chở bao nhiêu tấn hàng ?
950 B. 190 C. 38 D 72
TỰ LUẬN: Câu 1: Tìm x: a) X x 4 = 156 c) 7958 – X = 7890 b) 896 : X = 6
Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 8190 + 98756 865489 – 9587 8977 x 5
Câu 3: Tính
421 + 35 : 5 =……………………
= …………………..
474 : 3 x 35 = …………………..
= ……………………
45 : 5 x 1 = ………………….
= …………………..
598 + 1 x 92 = ……………………
= …………………….
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: a) (79867 – 8655) : 2 b) 9 x (8995 : 5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 28,93KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)