De on tet
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de on tet thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Lớp: …………………….. ĐỀ ÔN MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:………………. Năm học: 2012 – 2013
Bài 1: (1 điểm). Viết các số 7258; 7852; 7285; 7582:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
4362 + 3546 8650 – 4724 2723 x 3 2763 : 9
…………… ………….... .……….. ………….
…………… …………… ………... .………...
…………… …………… ………... ………….
Bài 3: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
2008 4 5684 7
008 52 08 812
0 14
0
Bài 4: (1 điểm). Tìm x:
a. x x 5 = 3015 b. x + 2536 = 4675
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ……………………...
Bài 5: (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 17m 3cm: ……… cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 137 B. 173 C. 1730 D. 1703
b. Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 6: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…….. hình tam giác
…….. góc vuông.
Bài 7: (1,5 điểm). Một giá sách có hai ngăn, ngăn trên có 320 quyển, ngăn dưới có nhiều hơn gấp 3 lần số quyển sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một thùng dầu có 2184 lít, người ta lấy ra số lít dầu
đó. Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: Một cửa hàng có 1450 kg gạo. Cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 160 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Một hình vuông có độ dài một cạnh là 80cm. hình đó đchia thành 4 hình chữ nhật bằng nhau. Tính tổng chu vi của 4 hình chữ nhật đó?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 11. Tìm X: X x 5 = 41280 X : 7 = 2289
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Đặt tính rồi tính
37264 + 25328 62970- 5958 5142 x 8 27433 : 7
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Điền dấu <, > ,=
3m20cm ......3m15cm 125m + 26m......152 m
7m6cm........706cm 127cm -27cm......1m
Bài 14. Tìm x biết:
x 3 : 4 = 9642 X – 5623 = 3678 :3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Bài 1: (1 điểm). Viết các số 7258; 7852; 7285; 7582:
Mỗi câu đúng được o,5 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 7258; 7285; 7582; 7852.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7852; 7582; 7285; 7258.
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
4362 8650 2723 2763 9
+ 3546 4724 x 3 06 307
7908 3926 8169 63
0
Bài 3: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
2008 4 5684 7
008 52 08 812
0 14
0
Bài 4: (1 điểm). Tìm x: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. x x 5 = 3015 b. x + 2536 = 4675
x = 3015 : 5 x = 4675 - 2536
x = 603 x = 2139
Bài 5: (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. B. 173
b. B. Thứ ba
Bài 6: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Hình bên
Họ và tên:………………. Năm học: 2012 – 2013
Bài 1: (1 điểm). Viết các số 7258; 7852; 7285; 7582:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
4362 + 3546 8650 – 4724 2723 x 3 2763 : 9
…………… ………….... .……….. ………….
…………… …………… ………... .………...
…………… …………… ………... ………….
Bài 3: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
2008 4 5684 7
008 52 08 812
0 14
0
Bài 4: (1 điểm). Tìm x:
a. x x 5 = 3015 b. x + 2536 = 4675
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ……………………...
Bài 5: (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 17m 3cm: ……… cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 137 B. 173 C. 1730 D. 1703
b. Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 6: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…….. hình tam giác
…….. góc vuông.
Bài 7: (1,5 điểm). Một giá sách có hai ngăn, ngăn trên có 320 quyển, ngăn dưới có nhiều hơn gấp 3 lần số quyển sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một thùng dầu có 2184 lít, người ta lấy ra số lít dầu
đó. Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: Một cửa hàng có 1450 kg gạo. Cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 160 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Một hình vuông có độ dài một cạnh là 80cm. hình đó đchia thành 4 hình chữ nhật bằng nhau. Tính tổng chu vi của 4 hình chữ nhật đó?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 11. Tìm X: X x 5 = 41280 X : 7 = 2289
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Đặt tính rồi tính
37264 + 25328 62970- 5958 5142 x 8 27433 : 7
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Điền dấu <, > ,=
3m20cm ......3m15cm 125m + 26m......152 m
7m6cm........706cm 127cm -27cm......1m
Bài 14. Tìm x biết:
x 3 : 4 = 9642 X – 5623 = 3678 :3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Bài 1: (1 điểm). Viết các số 7258; 7852; 7285; 7582:
Mỗi câu đúng được o,5 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 7258; 7285; 7582; 7852.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7852; 7582; 7285; 7258.
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
4362 8650 2723 2763 9
+ 3546 4724 x 3 06 307
7908 3926 8169 63
0
Bài 3: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
2008 4 5684 7
008 52 08 812
0 14
0
Bài 4: (1 điểm). Tìm x: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. x x 5 = 3015 b. x + 2536 = 4675
x = 3015 : 5 x = 4675 - 2536
x = 603 x = 2139
Bài 5: (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. B. 173
b. B. Thứ ba
Bài 6: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Hình bên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)