Đề Ôn Tập Toán Lớp 6
Chia sẻ bởi Lê Bá Minh Phong |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề Ôn Tập Toán Lớp 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………lớp:
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng:
A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được
Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1
A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng.
Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng
Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng
Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung
C . Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào
Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng
Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. Một chữ cái viết hoa
D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường.
Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp
A. C. B. D.
Câu 7: Kết quả của bằng
A. 6 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8
A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1
Câu 9: Chọn câu bài làm sai
A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8
Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì?
A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB
Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì:
A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ?
Câu 2 Tính
15.23 + 4.32 – 5.7
120 – 5(20 – 2.32)
23.17 – 14 + 23.22
225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
Câu 3 Tìm x, biết
a) 17 – x = 13 b) (2x – 3) : 3 = 7 c) xƯ(36) và x > 5 d) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
Câu 4 Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em? Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng?
Câu 4 Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm và OB = 4cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn AB.
c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao?
Đề 2
Bài 1: Điền dấu"x" vào ô em chọn
Câu
Đúng
Sai
a) Số 2340 chia hết cho 2 và 5.
b) Số 1 là số nguyên tố.
c) Số đối của 25 là -25.
d) Nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB
Bài 2. Cho hình vẽ bên. Điền kí hiệu , vào chỗ trống
Điểm N ........... đoạn thẳng MP.
Điểm Q .......... đường thẳng a.
Điểm M ......... đoạn thẳng MN
Điểm P ........ tia Na
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 5 +
b) (– 8 ) +17 + (– 2 )+3
c) 250 : [450 – (4.52 + 22. 25)]
d) (64.45 + 26.20 – 43.60) : 32
Bài 2: Tìm số nguyên x biết
a) 32 + x = 15 ; b) ; c) -2
Bài 3: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng:
A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được
Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1
A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng.
Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng
Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng
Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung
C . Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào
Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng
Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. Một chữ cái viết hoa
D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường.
Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp
A. C. B. D.
Câu 7: Kết quả của bằng
A. 6 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8
A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1
Câu 9: Chọn câu bài làm sai
A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8
Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì?
A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB
Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì:
A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ?
Câu 2 Tính
15.23 + 4.32 – 5.7
120 – 5(20 – 2.32)
23.17 – 14 + 23.22
225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
Câu 3 Tìm x, biết
a) 17 – x = 13 b) (2x – 3) : 3 = 7 c) xƯ(36) và x > 5 d) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
Câu 4 Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em? Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng?
Câu 4 Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm và OB = 4cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn AB.
c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao?
Đề 2
Bài 1: Điền dấu"x" vào ô em chọn
Câu
Đúng
Sai
a) Số 2340 chia hết cho 2 và 5.
b) Số 1 là số nguyên tố.
c) Số đối của 25 là -25.
d) Nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB
Bài 2. Cho hình vẽ bên. Điền kí hiệu , vào chỗ trống
Điểm N ........... đoạn thẳng MP.
Điểm Q .......... đường thẳng a.
Điểm M ......... đoạn thẳng MN
Điểm P ........ tia Na
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 5 +
b) (– 8 ) +17 + (– 2 )+3
c) 250 : [450 – (4.52 + 22. 25)]
d) (64.45 + 26.20 – 43.60) : 32
Bài 2: Tìm số nguyên x biết
a) 32 + x = 15 ; b) ; c) -2
Bài 3: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bá Minh Phong
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)