De on tap -toan 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De on tap -toan 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề Ôn tuần 29 – lớp 3B - Môn : Toán
Thời gian: 35 phút
Họ và tên: ............................................................................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
76 510 B. 76 501 C. 76 051 D. 75 061
Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
900 B. 9000 C. 90 000 D. 90
Số lớn nhất có năm chữ số là:
99 000 B. 98 999 C. 99 999 D. 99 900
Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là:
81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 D. 27 cm2
Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
100 B. 76 C. 420 D. 86
Cho 2m 9 cm = …… cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
29 B. 290 C. 200 D. 209
Đặt tính rồi tính:
39180 – 734 36184 + 22907 12041 x 6 35784 : 7
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
Tìm y:
y – 592 = 10375 b) y x 3 = 1806
………………….. ………………………….
………………….. ………………………….
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Viết các số: 31 011 ; 31 110 ; 31 101 ; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
…………………………………………………………………………………………
Đoạn đường từ A đến C dài 2170 m, đoạn đường từ B đến D dài 3 km. Từ A đến D phải đi qua một cái cầu BC dài 235m ( như hình vẽ) . Tính độ dài đoạn đường AD
235 m 3 km
A 2170 m B C D
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
Thời gian: 35 phút
Họ và tên: ............................................................................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
76 510 B. 76 501 C. 76 051 D. 75 061
Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
900 B. 9000 C. 90 000 D. 90
Số lớn nhất có năm chữ số là:
99 000 B. 98 999 C. 99 999 D. 99 900
Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là:
81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 D. 27 cm2
Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
100 B. 76 C. 420 D. 86
Cho 2m 9 cm = …… cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
29 B. 290 C. 200 D. 209
Đặt tính rồi tính:
39180 – 734 36184 + 22907 12041 x 6 35784 : 7
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
……………… ……………….. ……………… ……………………..
Tìm y:
y – 592 = 10375 b) y x 3 = 1806
………………….. ………………………….
………………….. ………………………….
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Viết các số: 31 011 ; 31 110 ; 31 101 ; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
…………………………………………………………………………………………
Đoạn đường từ A đến C dài 2170 m, đoạn đường từ B đến D dài 3 km. Từ A đến D phải đi qua một cái cầu BC dài 235m ( như hình vẽ) . Tính độ dài đoạn đường AD
235 m 3 km
A 2170 m B C D
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hằng
Dung lượng: 15,85KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)