Đề ôn Tập HK1 Toán 3
Chia sẻ bởi Lại Thị Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn Tập HK1 Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
2.Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 1/4 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/8
3.Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm B. 18cm C. 9cm D. 10cm
4. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
573+269
638-147
162 x 7
603: 9
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Bài 3:
1, Tìm y biết:
(y+15) x 6 =204
744: (y-28) = 6
………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: >, <, =
1kg …999g 1m 9dm … .190cm
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Hình bên có: ……….góc vuông.
……….. góc không vuông.
Bài 6
Bác Nam nuôi được 135 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi bác còn lại bao nhiêu con gà? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7:
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9.
Câu 1 : CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. 4m 4 cm = ................... cm
A. 44 B. 404 C.440
2. Đồng hồ chỉ
A. 7 giờ 35 phút B. 7 giờ 40 phút
C. 8 giớ 7 phút D. 8 giờ 35 phút
3. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có :
A. 4 phút B. 40 phút C.15 phút D. 25 phút
4. Hình bên có số góc vuông là :
A. 1 B. 2 C. 3 D.5
Câu 2
a) Tính nhẩm :
8 x 5 =…..
9 x 7 =…..
45 : 9 =…….
42 : 7 =……..
6 x 9 =……..
64 : 8 =……..
9 x 9 =………..
7 x 4 =……….
b) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
12 ; 18 ; 24 ;........ ;........ ;..........;
9 ; 18 ; 27 ;........ ;.........;..........;
Câu 3 Tính giá trị biểu thức :
a) 408 + 96 : 6 =………………………………………………………………….
b) (43 + 57) x 3 =………………………………………………………………….
Câu 4:
a. Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp ba lần số xe của đội thứ nhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Bạn An có 48 nhãn vở. Bạn Hải có số nhãn vở bằng số nhãn vở của bạn An. Bạn An cho bạn Hải một số nhãn vở. Hỏi bạn An cho bạn Hải bao nhiêu nhãn vở biết rằng số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
2.Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 1/4 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/8
3.Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm B. 18cm C. 9cm D. 10cm
4. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
573+269
638-147
162 x 7
603: 9
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Bài 3:
1, Tìm y biết:
(y+15) x 6 =204
744: (y-28) = 6
………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: >, <, =
1kg …999g 1m 9dm … .190cm
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Hình bên có: ……….góc vuông.
……….. góc không vuông.
Bài 6
Bác Nam nuôi được 135 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi bác còn lại bao nhiêu con gà? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7:
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9.
Câu 1 : CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. 4m 4 cm = ................... cm
A. 44 B. 404 C.440
2. Đồng hồ chỉ
A. 7 giờ 35 phút B. 7 giờ 40 phút
C. 8 giớ 7 phút D. 8 giờ 35 phút
3. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có :
A. 4 phút B. 40 phút C.15 phút D. 25 phút
4. Hình bên có số góc vuông là :
A. 1 B. 2 C. 3 D.5
Câu 2
a) Tính nhẩm :
8 x 5 =…..
9 x 7 =…..
45 : 9 =…….
42 : 7 =……..
6 x 9 =……..
64 : 8 =……..
9 x 9 =………..
7 x 4 =……….
b) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
12 ; 18 ; 24 ;........ ;........ ;..........;
9 ; 18 ; 27 ;........ ;.........;..........;
Câu 3 Tính giá trị biểu thức :
a) 408 + 96 : 6 =………………………………………………………………….
b) (43 + 57) x 3 =………………………………………………………………….
Câu 4:
a. Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp ba lần số xe của đội thứ nhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Bạn An có 48 nhãn vở. Bạn Hải có số nhãn vở bằng số nhãn vở của bạn An. Bạn An cho bạn Hải một số nhãn vở. Hỏi bạn An cho bạn Hải bao nhiêu nhãn vở biết rằng số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Thị Hiền
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)