đề ôn tập hè lớp 3,4

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Linh | Ngày 08/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: đề ôn tập hè lớp 3,4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Đề ôn tập môn toán lớp 4
Đề 1
Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng
Số liền sau của số 39759
A. 39758 B. 39760 C.39768 D. 39760
b) Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là
A. 10000 và 12000 B. 10000và 11000
C. 11000 và 9000 D. 12000 và 11000
c) ( 98725 – 87561) x 3
A. 32493 B. 39432 C. 33492 D. 34293
d) 12356 + 62154 : 9
A. 29262 B. 39262 C. 19262 D. 18262
đ) 3km 12m =………………….m
A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15
e) 4 giờ 9 phút = ………….phút
A. 49 phút B. 36 phút C. 396 phút D. 13 phút
Bài 2 : Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 6 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 3 : đặt tính rồi tính
a)63754 + 25436 b) 93507 - 7236 c) 47264 x 4 d) 72296 : 7
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 4 : Tìm x
a) x + 7839 = 16784 b) 5 x X = 12475 c) X: 12457 = 9
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………..
Đề ôn tập môn toán lớp 4
Đề 2
Bài 1:Điền dấu
a.3km 487m…..3657m b.3760m x2…….8494m -2657m
………………………. …………………………………
……………………… …………………………………
c.50km964m……65370m d.21378m: 2……. 10689m
………………………….. …………………………………
………………………….. ……………………………………

Bài 2:Tính giá trị biểu thức:
a.(84371 – 45263) : 3= b. 1608 x5 : 4=
………………………. …………………………………….
………………………. …………………………………….
…………………………………… ……………………………………
c.12000: (3+5)= d.(21470 + 34252) :6 =
………………………. …….. ……………………………………
……………………………………. ……………………… …………………………………… ……………………………………….
…………………………………… ………………………………………….
Bài 3: Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn.Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Điền vào ô trống chữ số thích hợp (có giải thích)
a. ....81.... b. 5...3 ………………………
x 3 x 6 ……………………….
5442 ….43…. ………………………..
…………………………………………………………………………….
Đề ôn tập môn toán lớp 4
Đề 3

Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
4083 : 4 = 102 (dư 3 )
4083 : 4 = 120 (dư 3 )
4083 : 4 = 1020 (dư 3 )
4083 : 4 = 12 (dư 3 )
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...


















Đề ôn tập môn toán lớp 4
Đề 3
Bài 1:Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:
A.99990 B. 89991 C.9999 D. 8
Bài 2:Tìm số x biết “thương của 62680 và x” thì bằng 8
A.x=7835 B.x= 7845 C. x= 7836 D. x = 7735
Giải thích …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 3 : Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao . Hỏi 75kg bột mì đựng đều trong mấy bao như thế
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….........
.......................................................................................................................................................
Bài 4 :a.Tính chu vi một hình chữ nhật,biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm
b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm
Bài giải :
a)............................................................................................................................................................................................................................................................................................
b)..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Tìm số?
Thừa số
35723

9
23 417
6150

Thừa số
3
5

2
6

Tích

64 950
91 845





Đề ôn tập môn toán lớp 3
Đề 4
Bài1:Tính nhẩm:
a.3000 x6 -5000 =………………… b.42000:7 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Linh
Dung lượng: 365,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)