đề ôn tập cuối kỳ I lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lớp |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đề ôn tập cuối kỳ I lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………… ĐỀ ÔN TẬP TOÁN - LỚP 3
Lớp : 3A3
Phần 1:Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: 1/7 của 56kg là :( 0.5đ)
A.8 B. 280kg C.8kg D. 28kg
Câu 2: 2m6dm = …dm( 0.5đ)
A.206 B. 26 C.260 D. 62
Câu 3: 1/6 ngày có mấy giờ( 0.5đ)
A. 10 B. 30 C. 4 D.6
Câu 4: Hình bên có: ( 1đ)
Bao nhiêu góc vuông
A.3 B. 1 C.2 D.4
b.Bao nhiêu góc không vuông
A.1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 18cm,chiều dài là 6cm.Chiều rộng có số cm là( 0,5đ)
A.24cm B. 14cm C. 3cm D. 108cm
Câu 6: Gấp 7 lít lên 8 lần thì được
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
là:
A. 24 và 3 B. 24 và 4 C. 24 và 6 D. 24 và 8
Câu 8: 8 x 7 < □ x 8
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính( 2đ)
367 + 208 281 x 3 905 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ)
326 + 945 : 9 = ……………………….
…………………….....
Bài 4: Một người nuôi 42 con thỏ.Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng.Hỏi mỗi chuồng đó nhốt bao nhiêu con thỏ?(2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm Y (2đ)
Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
291 x 3 846 : 7
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điềm)
a) 3hm 2dam = ……..dam b) 7m 2cm = …………cm
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): (1 điềm)
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Câu 5. (1 điểm) Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
Lớp : 3A3
Phần 1:Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: 1/7 của 56kg là :( 0.5đ)
A.8 B. 280kg C.8kg D. 28kg
Câu 2: 2m6dm = …dm( 0.5đ)
A.206 B. 26 C.260 D. 62
Câu 3: 1/6 ngày có mấy giờ( 0.5đ)
A. 10 B. 30 C. 4 D.6
Câu 4: Hình bên có: ( 1đ)
Bao nhiêu góc vuông
A.3 B. 1 C.2 D.4
b.Bao nhiêu góc không vuông
A.1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 18cm,chiều dài là 6cm.Chiều rộng có số cm là( 0,5đ)
A.24cm B. 14cm C. 3cm D. 108cm
Câu 6: Gấp 7 lít lên 8 lần thì được
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
là:
A. 24 và 3 B. 24 và 4 C. 24 và 6 D. 24 và 8
Câu 8: 8 x 7 < □ x 8
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính( 2đ)
367 + 208 281 x 3 905 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ)
326 + 945 : 9 = ……………………….
…………………….....
Bài 4: Một người nuôi 42 con thỏ.Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng.Hỏi mỗi chuồng đó nhốt bao nhiêu con thỏ?(2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm Y (2đ)
Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
291 x 3 846 : 7
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điềm)
a) 3hm 2dam = ……..dam b) 7m 2cm = …………cm
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): (1 điềm)
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Câu 5. (1 điểm) Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lớp
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)