Đề ôn tập cuối kì 2 hay
Chia sẻ bởi Phạm Trung Khánh |
Ngày 12/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập cuối kì 2 hay thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC, PHÂN LOẠI HỌC SINH
Câu 1: (1,0 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một lớp học và ghi lại:
10
5
4
7
7
7
4
7
9
10
6
8
6
10
8
9
6
8
7
7
9
7
8
8
6
8
6
6
8
7
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu
Tính thời gian trung bình của lớp
Câu 2: (1,0 điểm).
Cho đơn thức A =
Thu gọn rồi tính giá trị của A tại x = -1; y =
b) Tìm đa thức Q biết: (2x2 – y2 + xy) + Q = x2 – 2y2 + xy
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho đơn thức
Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A.
Tính giá trị đơn thức A tại x = -2, y = 3
Cho đa thức
Thu gọn đa thức P(x) và sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến; cho biết hệ số tự do, hệ số cao nhất.
Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm
Câu 4: (1,5 điểm). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 + 3x + 2.
Q(x) = 4x3 – 3x2 – 3x + 4x – 3x3 + 4x2 + 1.
a) Thu gọn P(x), Q(x).
b) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x), Q(x).
c) Tính R(x) sao cho Q(x) + R(x) = P(x)
Câu 5: (2,0 điểm). Cho ΔABC vuông tại A có trung tuyến CK. Trên tia đối của tia KC lấy D sao cho K là trung điểm của CD.
Chứng minh: AB vuông góc với DB.
Vẽ AMCD tại M, BNCD tại N. Chứng minh: AM = BN.
Chứng minh: .
Vẽ đường cao KH của ΔBKC. Chứng minh các đường thẳng CA, HK, BN đồng qui.
Câu 6: (2,0 điểm)
Tìm x biết:
(x – 8)(x3 + 8) = 0
(4x – 3) – (x + 5) = 3(10 – x)
Cho hai đa thức sau: f(x) = (x – 1)(x + 2) và g(x) = x3 + ax2 + bx + 2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
Câu 7: (0,5 điểm) Tính gía sau
M=7x-7y +4ax-4ay-5 x-y=0
Bài làm
Câu 1: (1,0 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một lớp học và ghi lại:
10
5
4
7
7
7
4
7
9
10
6
8
6
10
8
9
6
8
7
7
9
7
8
8
6
8
6
6
8
7
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu
Tính thời gian trung bình của lớp
Câu 2: (1,0 điểm).
Cho đơn thức A =
Thu gọn rồi tính giá trị của A tại x = -1; y =
b) Tìm đa thức Q biết: (2x2 – y2 + xy) + Q = x2 – 2y2 + xy
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho đơn thức
Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A.
Tính giá trị đơn thức A tại x = -2, y = 3
Cho đa thức
Thu gọn đa thức P(x) và sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến; cho biết hệ số tự do, hệ số cao nhất.
Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm
Câu 4: (1,5 điểm). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 + 3x + 2.
Q(x) = 4x3 – 3x2 – 3x + 4x – 3x3 + 4x2 + 1.
a) Thu gọn P(x), Q(x).
b) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x), Q(x).
c) Tính R(x) sao cho Q(x) + R(x) = P(x)
Câu 5: (2,0 điểm). Cho ΔABC vuông tại A có trung tuyến CK. Trên tia đối của tia KC lấy D sao cho K là trung điểm của CD.
Chứng minh: AB vuông góc với DB.
Vẽ AMCD tại M, BNCD tại N. Chứng minh: AM = BN.
Chứng minh: .
Vẽ đường cao KH của ΔBKC. Chứng minh các đường thẳng CA, HK, BN đồng qui.
Câu 6: (2,0 điểm)
Tìm x biết:
(x – 8)(x3 + 8) = 0
(4x – 3) – (x + 5) = 3(10 – x)
Cho hai đa thức sau: f(x) = (x – 1)(x + 2) và g(x) = x3 + ax2 + bx + 2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
Câu 7: (0,5 điểm) Tính gía sau
M=7x-7y +4ax-4ay-5 x-y=0
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trung Khánh
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)