De on tap cuoi h ki 2
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de on tap cuoi h ki 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2008-2009
Môn Toán lớp 2
Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số 989 đọc là :
Chín trăm . C. Chín trăm tám mươi chín.
Chín trăm tám chín . D. Chín trăm chín .
2/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
28, 37, 39, 72,81,93 C. 37,28,39, 72,93,81
93, 81,72, 39, 37,28 D. 39, 93, 37,72, 28,81
3/ 5 x3 – 9 =
A. 24 B. 7 C. 6 D 5
4/ 5 +5+ 5 +4 =
A. 5 x4 B. 5 x3 +4 C. 4 x5 + 5 D. 5 x3
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................................
525
...........................................
.........................................
499
.................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35
................. .............. ................. ....................
................ ............... .................. ....................
................. ............... ................. ......................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ......dm 1m = ...........cm
6dm + 8 dm = ......dm 14m – 8m = ............ m
Bài 4. Giải toán:
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
đáp án Môn Toán lớp 2
Đề 1
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - b B3 - a-c; b-d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
+ 503= 829 795 - 25=770
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Mỗi lớp có số bạn học sinh là: 1,5 điểm
87 : 3 = 29 ( bạn)
Đ áp s ố : 29 bạn 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
90 - 54 = 36
12 + 38 = 50
Đề 2
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - c B3 c; -d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
87 + 203= 290 896 – 375= 521
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Cần số hộp để đựng hết 35 cái áo là: 1,5 điểm
35 : 5 = 7 (hộp)
Đ áp s ố :7 hộp 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
78 - 42 = 36
52 + 38 = 80
Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm:
Trắc nghiệm: Khoanh
Năm học 2008-2009
Môn Toán lớp 2
Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số 989 đọc là :
Chín trăm . C. Chín trăm tám mươi chín.
Chín trăm tám chín . D. Chín trăm chín .
2/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
28, 37, 39, 72,81,93 C. 37,28,39, 72,93,81
93, 81,72, 39, 37,28 D. 39, 93, 37,72, 28,81
3/ 5 x3 – 9 =
A. 24 B. 7 C. 6 D 5
4/ 5 +5+ 5 +4 =
A. 5 x4 B. 5 x3 +4 C. 4 x5 + 5 D. 5 x3
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................................
525
...........................................
.........................................
499
.................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35
................. .............. ................. ....................
................ ............... .................. ....................
................. ............... ................. ......................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ......dm 1m = ...........cm
6dm + 8 dm = ......dm 14m – 8m = ............ m
Bài 4. Giải toán:
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
đáp án Môn Toán lớp 2
Đề 1
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - b B3 - a-c; b-d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
+ 503= 829 795 - 25=770
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Mỗi lớp có số bạn học sinh là: 1,5 điểm
87 : 3 = 29 ( bạn)
Đ áp s ố : 29 bạn 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
90 - 54 = 36
12 + 38 = 50
Đề 2
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - c B3 c; -d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
87 + 203= 290 896 – 375= 521
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Cần số hộp để đựng hết 35 cái áo là: 1,5 điểm
35 : 5 = 7 (hộp)
Đ áp s ố :7 hộp 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
78 - 42 = 36
52 + 38 = 80
Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm:
Trắc nghiệm: Khoanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 209,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)