Đề ôn luyện tuần 7 toán 3
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn luyện tuần 7 toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề tuần 7
Họ và tên:……………………………. Năm học 2010 - 2011
Lớp: 3
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Toán
Bài 1. Tính nhẩm:
8 x 7 =
56 : 7 =
56 : 8 =
8 x 2 =
16 : 2 =
16 : 8 =
8 x 6 =
48 : 6 =
48 : 8 =
8 x 5 =
40 : 8 =
40 : 5 =
Bài 2. ?
5 : 8 + 25 : 8 x 7
Bài 3. Viết vào ô trống:
Số lớn
Số bé
Số lớn gấp mấy lần số bé
Số bé bằng một phần mấy số lớn
35
5
72
8
54
6
36
4
Bài 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
Nam có 32 viên bi xanh và 8 viên đỏ:
* Số bi xanh gấp 4 lần số bi đỏ
* Số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh
* Số bi đỏ bằng số bi xanh
* Số bi đỏ bằng số bi xanh
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều chiều rộng. Tính tổng chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
II. Luyện từ và câu.
Nối từng từ ngữ ở bên trái với từ ngữ phù hợp ở bên phải để tạo thành các hình ảnh so sánh.
Trẻ em như trẻ nhỏ (1)
Ngôi nhà như quả ngọt chín rồi (2)
Cây pơ mu đầu dốc im như búp trên cành (3)
Bà như người lính canh (4)
Khoanh tròn chữ cái trước các từ chỉ hoạt động tác động vào quả bóng để chơi bóng đá.
a. bắt đầu b. cướp c. bấm d. dẫn
e. lao g. chuyền d. dốc i. chúi
k. tâng i. sút m. bắt n. chạy
3) Khoanh tròn chữ cái trước các từ chỉ thái độ.
a. sợ b. hoảng sợ c. niềm nở d. say sưa
4) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Những chú chim chuyền từ cành này sang cành khác hát líu lo.
b. Đêm qua bão về gió to làm đổ nhiều cây cối.
c. Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ.
Họ và tên:……………………………. Năm học 2010 - 2011
Lớp: 3
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Toán
Bài 1. Tính nhẩm:
8 x 7 =
56 : 7 =
56 : 8 =
8 x 2 =
16 : 2 =
16 : 8 =
8 x 6 =
48 : 6 =
48 : 8 =
8 x 5 =
40 : 8 =
40 : 5 =
Bài 2. ?
5 : 8 + 25 : 8 x 7
Bài 3. Viết vào ô trống:
Số lớn
Số bé
Số lớn gấp mấy lần số bé
Số bé bằng một phần mấy số lớn
35
5
72
8
54
6
36
4
Bài 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
Nam có 32 viên bi xanh và 8 viên đỏ:
* Số bi xanh gấp 4 lần số bi đỏ
* Số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh
* Số bi đỏ bằng số bi xanh
* Số bi đỏ bằng số bi xanh
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều chiều rộng. Tính tổng chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
II. Luyện từ và câu.
Nối từng từ ngữ ở bên trái với từ ngữ phù hợp ở bên phải để tạo thành các hình ảnh so sánh.
Trẻ em như trẻ nhỏ (1)
Ngôi nhà như quả ngọt chín rồi (2)
Cây pơ mu đầu dốc im như búp trên cành (3)
Bà như người lính canh (4)
Khoanh tròn chữ cái trước các từ chỉ hoạt động tác động vào quả bóng để chơi bóng đá.
a. bắt đầu b. cướp c. bấm d. dẫn
e. lao g. chuyền d. dốc i. chúi
k. tâng i. sút m. bắt n. chạy
3) Khoanh tròn chữ cái trước các từ chỉ thái độ.
a. sợ b. hoảng sợ c. niềm nở d. say sưa
4) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Những chú chim chuyền từ cành này sang cành khác hát líu lo.
b. Đêm qua bão về gió to làm đổ nhiều cây cối.
c. Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)