ĐỀ ÔN LUYỆN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Nga |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN LUYỆN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN CUỐI MĂM – KHỐI 5
ĐỀ 1:
I) Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
Bài 1:
Số “ hai lăm phẩy bốn trăm linh năm: được viết là:
A. 204,45 B. 25.45 C.25,405 D. 254,05
Bài 2:
Viết dưới dạng thập phân được:
A. 7,0 B. 70,0 C. 0,07 D. 0,7
Bài 3:
Huyện ĐakR’lấp có 360 ha dất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cà phê:
A. 125 % B. 130 % C. 145 % D. 150 %
Bài 4:
55 phút 12 giây = ………………..phút
A. 55,12 B. 55,2 C.55,6 D.55,22
Bài 5. Chữ số 8 trong số thập phân 17,289 thuộc hàng nào?
A. hàng nghìn B. hàng phần mười
C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
Bài 6. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0
C. 0,8 D. 0,45
Bài 7.. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 8. 30 tháng = …..năm ….tháng
A. 2; 6 B. 3
C. 2 ; 7 D. 3 ; 2
Bài 9.. Một đội bóng của trường học thi đấu 20 trận thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85%
C. 90% D. 95%
Bài 10: Một người đi bộ đi quãng đường 10,5 km hết 2,5 giờ. Vận tốc của người đó đi là :
A. 2,4 km/giờ B. 4,2 km/giờ C. 42 km/giờ D.4,02km/giờ
II. Phần tự luận.
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
4 tạ 5 kg = ……………………tạ ; 32dm = ………………….m ;
29038 m2 = ……………………ha ; 7dm365cm3 = ……………dm3
2. Đặt tính( 2 điểm)
a. 5,006+2,357 b. 63,21- 14,75 c.21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
3. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/h và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
4. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể mỗi giờ được 0,5 m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................
……………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................
5. Tổng của 2 số bằng 1994. Tìm 2 số đó biết giữa chúng có 5 số .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
ĐỀ ÔN LUYỆN CUỐI MĂM – KHỐI 5
ĐỀ 2:
Phần trắc nhiệm .
Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng:
Chữ số 5 trong số 14.205 thuộc hàng nào ?
Hàng đơn vị C. Hàng trăm
Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
2,5 C. 0,4
5,2 D. 4,0
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
10 Phút C. 30 Phút
20 Phút D. 40 Phút
0,5 % = ?
A. C.
B. D.
5. Diện tích hình thang ABCD là: A 4 dm B
A. 18 dm
B. 36 dm 3,6 dm
C. 36 dm2
D. 18 dm2
C 6 dm D
6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650 kg = ………..tấn là:
A. 65 C. 6.5
B. 0.65 D. 0,065
ĐỀ 1:
I) Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
Bài 1:
Số “ hai lăm phẩy bốn trăm linh năm: được viết là:
A. 204,45 B. 25.45 C.25,405 D. 254,05
Bài 2:
Viết dưới dạng thập phân được:
A. 7,0 B. 70,0 C. 0,07 D. 0,7
Bài 3:
Huyện ĐakR’lấp có 360 ha dất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cà phê:
A. 125 % B. 130 % C. 145 % D. 150 %
Bài 4:
55 phút 12 giây = ………………..phút
A. 55,12 B. 55,2 C.55,6 D.55,22
Bài 5. Chữ số 8 trong số thập phân 17,289 thuộc hàng nào?
A. hàng nghìn B. hàng phần mười
C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
Bài 6. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0
C. 0,8 D. 0,45
Bài 7.. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 8. 30 tháng = …..năm ….tháng
A. 2; 6 B. 3
C. 2 ; 7 D. 3 ; 2
Bài 9.. Một đội bóng của trường học thi đấu 20 trận thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85%
C. 90% D. 95%
Bài 10: Một người đi bộ đi quãng đường 10,5 km hết 2,5 giờ. Vận tốc của người đó đi là :
A. 2,4 km/giờ B. 4,2 km/giờ C. 42 km/giờ D.4,02km/giờ
II. Phần tự luận.
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
4 tạ 5 kg = ……………………tạ ; 32dm = ………………….m ;
29038 m2 = ……………………ha ; 7dm365cm3 = ……………dm3
2. Đặt tính( 2 điểm)
a. 5,006+2,357 b. 63,21- 14,75 c.21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
3. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/h và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
4. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể mỗi giờ được 0,5 m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................
……………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................
5. Tổng của 2 số bằng 1994. Tìm 2 số đó biết giữa chúng có 5 số .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
ĐỀ ÔN LUYỆN CUỐI MĂM – KHỐI 5
ĐỀ 2:
Phần trắc nhiệm .
Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng:
Chữ số 5 trong số 14.205 thuộc hàng nào ?
Hàng đơn vị C. Hàng trăm
Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
2,5 C. 0,4
5,2 D. 4,0
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
10 Phút C. 30 Phút
20 Phút D. 40 Phút
0,5 % = ?
A. C.
B. D.
5. Diện tích hình thang ABCD là: A 4 dm B
A. 18 dm
B. 36 dm 3,6 dm
C. 36 dm2
D. 18 dm2
C 6 dm D
6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650 kg = ………..tấn là:
A. 65 C. 6.5
B. 0.65 D. 0,065
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Nga
Dung lượng: 19,76KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)