Đê ôn luyện hoá trước khi thi lớp 8
Chia sẻ bởi Cao Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đê ôn luyện hoá trước khi thi lớp 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; CuO; Ba(OH)2; H2S; NaH2PO4; FeO; N2O5; Cl2O7;
Bài 2: Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit, điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.
Bài 3: Cho các oxit sau: CaO; Fe2O3; MgO; CuO; FeO; K2O. Hãy lập công thức hóa học của các bazơ tương ứng, gọi tên oxit và bazơ đó.
Bài 4: Cho các oxit sau: CO2; P2O5; N2O5; SO2; SO3.
a, Lập công thức hóa học của axit tương ứng với mỗi oxit trên? Gọi tên axit
b, Viết công thức hóa học các gốc axit của từng axit trên, hóa trị gốc axit, gọi tên gốc axit.
Bài 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây và xác định loại phản ứng?
- P + O2 → ; Mg + O2 →
- SO3 + H2O → ; H2 + O2 →
- Na + H2O → ; CO + CuO →
- H2 + CuO → ; CO + Fe2O3 →
- Fe + O2 → ; Nhiệt phân KClO3 →
- H2 + Fe2O3 → ; Nhiệt phân KMnO4→
- K2O + H2O → ; điện phân H2O →
- Ca + H2O → ; BaO + H2O →
- Zn + HCl → ; Fe + H2SO4 l →
- Al + HCl → ; P2O5 + H2O →
- S + O2 → ; SO3 + H2O →
Bài 7: Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học sau:
a) K K2O KOH
b) P P2O5 H3PO4
c) Na NaOH
Na2O
d) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2
e) H2 H2O H2SO4 H2
g)
P2O5 H2SO4
↑ ↑
KMnO4 O2 H2O H2 Fe FeCl2
↑
KClO3 Ca(OH)2 Fe3O4
h) P2O5 H3PO4 H2
KClO3 O2 Na2O NaOH
H2O H2 H2O KOH
Bài 8: Cho các chất sau đây: Ca, Cu, Fe, Na2O; MgO; P2O5; N2O5; FeO; CaO. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) của từng chất trên với nước.
Bài 9: Nêu phương pháp hóa học dùng để phân biệt:
a, Các chất lỏng không màu đựng trong các lọ bị mất nhãn: H2O; HCl; NaOH; Ca(OH)2; NaCl
b, Các chất rắn: K; CaO; P2O5
c. Các chất khí: H2; CO; CO2; O2; không khí
Bài 10: Tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
500 ml dung dịch KNO3 2M
2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M
50 gam dung dịch MgCl2 4%
200 gam dung dịch BaCl2 5%
Bài 11: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro.
Viết PTHH
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành?
Bài 12: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 400 mol axit clohiđric 1M thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
Tính thể tích khí hidro thu được ( ở đktc )
Tính số nồng độ mol muối sắt (II) clorua tạo thành, giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể?
Bài 13: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước .
Viết PTHH?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc ) ?
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g?
Bài 14: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric . Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Hãy xác định:
MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; CuO; Ba(OH)2; H2S; NaH2PO4; FeO; N2O5; Cl2O7;
Bài 2: Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit, điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.
Bài 3: Cho các oxit sau: CaO; Fe2O3; MgO; CuO; FeO; K2O. Hãy lập công thức hóa học của các bazơ tương ứng, gọi tên oxit và bazơ đó.
Bài 4: Cho các oxit sau: CO2; P2O5; N2O5; SO2; SO3.
a, Lập công thức hóa học của axit tương ứng với mỗi oxit trên? Gọi tên axit
b, Viết công thức hóa học các gốc axit của từng axit trên, hóa trị gốc axit, gọi tên gốc axit.
Bài 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây và xác định loại phản ứng?
- P + O2 → ; Mg + O2 →
- SO3 + H2O → ; H2 + O2 →
- Na + H2O → ; CO + CuO →
- H2 + CuO → ; CO + Fe2O3 →
- Fe + O2 → ; Nhiệt phân KClO3 →
- H2 + Fe2O3 → ; Nhiệt phân KMnO4→
- K2O + H2O → ; điện phân H2O →
- Ca + H2O → ; BaO + H2O →
- Zn + HCl → ; Fe + H2SO4 l →
- Al + HCl → ; P2O5 + H2O →
- S + O2 → ; SO3 + H2O →
Bài 7: Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học sau:
a) K K2O KOH
b) P P2O5 H3PO4
c) Na NaOH
Na2O
d) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2
e) H2 H2O H2SO4 H2
g)
P2O5 H2SO4
↑ ↑
KMnO4 O2 H2O H2 Fe FeCl2
↑
KClO3 Ca(OH)2 Fe3O4
h) P2O5 H3PO4 H2
KClO3 O2 Na2O NaOH
H2O H2 H2O KOH
Bài 8: Cho các chất sau đây: Ca, Cu, Fe, Na2O; MgO; P2O5; N2O5; FeO; CaO. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) của từng chất trên với nước.
Bài 9: Nêu phương pháp hóa học dùng để phân biệt:
a, Các chất lỏng không màu đựng trong các lọ bị mất nhãn: H2O; HCl; NaOH; Ca(OH)2; NaCl
b, Các chất rắn: K; CaO; P2O5
c. Các chất khí: H2; CO; CO2; O2; không khí
Bài 10: Tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
500 ml dung dịch KNO3 2M
2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M
50 gam dung dịch MgCl2 4%
200 gam dung dịch BaCl2 5%
Bài 11: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro.
Viết PTHH
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành?
Bài 12: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 400 mol axit clohiđric 1M thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
Tính thể tích khí hidro thu được ( ở đktc )
Tính số nồng độ mol muối sắt (II) clorua tạo thành, giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể?
Bài 13: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước .
Viết PTHH?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc ) ?
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g?
Bài 14: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric . Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Hãy xác định:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Sơn
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)