De on hoa 8 hk2-11 CKTKN

Chia sẻ bởi Mimi Ho | Ngày 17/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: de on hoa 8 hk2-11 CKTKN thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II- NH 2010-2011- MÔN HÓA 8
BÀI 1.Cho 6,5 gam kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch A xit clohyđric (HCl).
a.Viết phương trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc),khối lượng chất tạo thành kẽm clo rua(ZnCl2)
c. Cho 6,5g tác dụng với 100gam dung dịch HCl ,tính nồng độ phần trăm của dung dịch trước phản ứng.
BÀI 2.Hoà tan 8g CuSO4trong 100ml H2O. Tính nồng độ % và CM của dung dịch thu được.Biết thể tích của dung dịch không đổi.
BÀI 3.Tính số mol và khối lượng chất tan có trong:
a) 47g dung dịch NaNO3 bão hoà ở nhiệt độ 20oC
b) 27,2g dung dịch NaCl bão hoà ở 20oC
(Biết  = 88g, = 36g
BÀI 4.Cho các chất sau: Mn(OH)2, CuCl2, FeO, HCl ,BaO, MgSO4, H2S , NaOH, Ca(NO3)2, P2O5, H3PO4, KOH.
a.Những O xit gồm:……………………………………………………………………………………
b.Những A xit gồm:………………………………………………………………………………….
c.Những Bazơ gồm……………………………………………………………………………………
d.Những Muối gồm…………………………………………………………………………………
BÀI 5.Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với dung dịch axit sufuaric loãng chứa 39,2 gam. Tính khối lượng muối tạo thành, thể tích khí hydro ở đktc
BÀI 6. Cho 8,125 gam kẽm tác dụng với HCl loãng.Tính khối lượng muối tạo thành,thể tích khí hydro ở đktc-Dẫn toàn bộ khí Hydro thu được đi qua 37,2gam bạc oxit. Tính khôí lượng chất dư.
BÀI 7 .Cho 11,5 gam Natri tác dụng với nước. Tính khối lượng bazơ thu được, thể tích khí hydro ở đktc. -Dẫn toàn bộ khí Hydro thu được đi qua 49,6 gam bạc oxit. Tính khôí lượng chất dư.
Bài 8: Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn chứa dung dịch: NaOH,H2SO4,HCl,Na2SO4,NaCl. Làm thế nào để nhận biết cacù chất trên.
. Bài 9: TínhSố mol Na2CO3 có trong 100ml dung dịch 2M .

BÀI 10.Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành PTHH, nhận biết phản ứng thuộc loại nào, đọc tên sản phẩm.
-Phản ứng nào thuộc phản ứng o xi hóa khử thì xác định chất khử ,chất o xi hóa, sự khử ,sự o xi hóa
1. C + CuO ( …… + C O2
2. ……… + Cl2 ( FeCl2
3. KClO3 ( …….. +O2
4. FeCl3 + Ca(OH)2 ( Fe(OH)3 + CaCl2
5. Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + …….
6. MgO + H2 ( ………… + H2O

1. CH4 +…………………  CO2 + H2O
2. ………….+ O2  MgO
3. CaCO3  CaO + ……………
4. Na2CO3 + CaCl2 ……….> CaCO3 + ………..
5 P + ………..  P2 O5
6 / ………….+ ……………  SO3
7/ Al + ………….. ( AlCl3
8/ KMnO4  K2MnO4 + MnO2 +…….
9/. C + CuO --( …… + C O2
10/. ……… + Cl2 -( FeCl2
11/. KClO3 -( …….. +O2
12/. FeCl3 + Ca(OH)2 --( Fe(OH)3 + CaCl2
13/. HgO  …….. + O2
14/. Cu + ………..  CuO
15/ H2O  ……… + ………..
16/. ……… + O2  H2O.

********************************************************************************************************
ĐỀ 1

PHẦN NGHIỆM : (2 Điểm)
I.Hãy chọn câu trả lời đúng
1.Số mol Na2CO3 có trong 100ml dung dịch 2M là:
a.0,1mol b.0,2 mol c.0,25 mol d.0,15 mol
2.Thể tích của 22gam khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a.1,12 lit b.16,8 lit c.11,2 lit d. 1,68 lit
3.Có những chất rắn sau :FeO, NaNO3 , Ba(OH)2, P2O5 để nhận biết các chất ta dùng:
a.Dùng a xit H2SO4,giấy quỳ tím b. Dùng nước, giấy quỳ tím
c. Dùng dung dịch NaOH. Giấy quỳ tím d. Tất cả đều sai
4.Khi nhiệt độ tăng và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước Là:
a.Đều tăng b.Đều giảm c.Có thể tăng ,có thể giảm d.Không tăng, cũng không giảm
II.Điền từ cho sẵn vào các khoảng trổng cho thích hợp:
Dung môi là chất có khả năng……..(1)……… châùt khác để tạo thành dung dịch.Chất tan là chất………..(2)…….. hòa tan trong ……….(3)……Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của……..(4)……. Và dung môi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)