De + mt Toan 7 KHII(Chuan)
Chia sẻ bởi Ngô Quang Thái |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De + mt Toan 7 KHII(Chuan) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Huân
Lớp: 7A
Họ và tên học sinh: .........................................
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 7
Năm Học : 2012 - 2013
Môn : TOÁN 7 - Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 Thống kê mô tả
Nhận biết các khái niệm về số liệu thống kê, biết bảng tần số
Nắm được công thức tính số trung bình cộng
Số câu
Điểm
Câu 1 a,b
1,25 đ
Câu 1 c
0,75 đ
2 đ
2. Biểu thức đại số
Biết các khái niệm đơn thức, đa thức,bậc của đơn thức, đa thức
Biết thu gọn đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến, tích của đơn thức, cộng, trừ đơn thức
Biết cách rút gọn và sắp xếp đa thức.
Thực hiện cộng, trừ đa thức và tính giá trị của bt
Số câu
Điểm
Câu 2,4
0,5 đ
Câu 1,3,5, 6,
1 đ
Câu 2 a
0,5 đ
Câu 2 b,c
1,5 đ
3,5 đ
3. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Nhận biết một tam giác là tam giác vuông, đều, cân.
Hiểu t/c đường trrung tuyến.
Hiểu đường trung tuyến, định lí Py-ta-go
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác suy ra các cạnh, góc, tam giác bằng nhau.
Số câu
Điểm
Câu 7, II 1,25 đ
Hình vẽ, gt,kl
0,5 đ
Câu 8
0,25 đ
Câu 3a
0.5 đ
Câu 3b
1đ
3c
1đ
4,5đ
Tổng
3,5 điểm
3 điểm
2,5 điểm
1,0 điểm
10 đ
I. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
I. ( 2 đ )Trong các câu sau đây đã có các phương án trả lời là A,B,C,D.Em hãy chọn một phương án lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra.
Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng :
A . 8x3y2z2 ; B. -8x3y3z2 ; C. -8x3y3z D. -6x2y2z
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là:
A. – 3x3y2 B. -(xy)5 C. D. -2x2y2
Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 ; - 7xy3 bằng:
A. xy3 B. - xy3 C.2xy3 D.-13xy3
Câu 4: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 5: Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức :
A. - 3x3 - 2x2 - 6; B . x3 + x2 - 6 ; C. 3x3 + x2-6: D. 3x3 - 5x2 – 6.
Câu 6. Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
A.2 B.3 và 0 C. -3 D. -
Câu 7: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây,bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A.2cm,5cm,4cm B.11cm,7cm,18cm C.15cm,13cm,6cm D.9cm,6cm,12cm.
Câu 8: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. B. C. D.
II(1 đ) Các câu sau đúng hay sai?Em hãy đánh dấ x vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
Câu
Đúng
Sai
1. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau .
2. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân .
3.Tam giác có một góc 600 là tam giác đều.
4.Nếu tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2
Lớp: 7A
Họ và tên học sinh: .........................................
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 7
Năm Học : 2012 - 2013
Môn : TOÁN 7 - Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 Thống kê mô tả
Nhận biết các khái niệm về số liệu thống kê, biết bảng tần số
Nắm được công thức tính số trung bình cộng
Số câu
Điểm
Câu 1 a,b
1,25 đ
Câu 1 c
0,75 đ
2 đ
2. Biểu thức đại số
Biết các khái niệm đơn thức, đa thức,bậc của đơn thức, đa thức
Biết thu gọn đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến, tích của đơn thức, cộng, trừ đơn thức
Biết cách rút gọn và sắp xếp đa thức.
Thực hiện cộng, trừ đa thức và tính giá trị của bt
Số câu
Điểm
Câu 2,4
0,5 đ
Câu 1,3,5, 6,
1 đ
Câu 2 a
0,5 đ
Câu 2 b,c
1,5 đ
3,5 đ
3. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Nhận biết một tam giác là tam giác vuông, đều, cân.
Hiểu t/c đường trrung tuyến.
Hiểu đường trung tuyến, định lí Py-ta-go
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác suy ra các cạnh, góc, tam giác bằng nhau.
Số câu
Điểm
Câu 7, II 1,25 đ
Hình vẽ, gt,kl
0,5 đ
Câu 8
0,25 đ
Câu 3a
0.5 đ
Câu 3b
1đ
3c
1đ
4,5đ
Tổng
3,5 điểm
3 điểm
2,5 điểm
1,0 điểm
10 đ
I. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
I. ( 2 đ )Trong các câu sau đây đã có các phương án trả lời là A,B,C,D.Em hãy chọn một phương án lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra.
Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng :
A . 8x3y2z2 ; B. -8x3y3z2 ; C. -8x3y3z D. -6x2y2z
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là:
A. – 3x3y2 B. -(xy)5 C. D. -2x2y2
Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 ; - 7xy3 bằng:
A. xy3 B. - xy3 C.2xy3 D.-13xy3
Câu 4: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 5: Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức :
A. - 3x3 - 2x2 - 6; B . x3 + x2 - 6 ; C. 3x3 + x2-6: D. 3x3 - 5x2 – 6.
Câu 6. Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
A.2 B.3 và 0 C. -3 D. -
Câu 7: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây,bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A.2cm,5cm,4cm B.11cm,7cm,18cm C.15cm,13cm,6cm D.9cm,6cm,12cm.
Câu 8: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. B. C. D.
II(1 đ) Các câu sau đúng hay sai?Em hãy đánh dấ x vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
Câu
Đúng
Sai
1. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau .
2. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân .
3.Tam giác có một góc 600 là tam giác đều.
4.Nếu tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quang Thái
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)