DE MT DA KT TIET 53 HOA 8 12-13
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE MT DA KT TIET 53 HOA 8 12-13 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 53)
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Hóa học - Lớp 8
MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương….)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TL
Chủ đề 1
Tính chất - Ứng dụng của H2
Biết tính chất vật lí của H2
(C4,5,10)
Biết viết PTHH tính chất hóa học của H2
(C13)
Hiểu trong PƯ giữa H2 và Cu, H2 có tính khử
(C11)
Biết tính theo PTHH từ PƯ H2 khử CuO;HgO
(C8,9)
Viết được PTHH H2 khử các Oxit
(C15)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
0,75
7,5%
1
1,0
10%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
1
2
20%
8
4,5
45%
Chủ đề 2
Điều chế H2 – Phản ứng thế
-Biết nhận ra PTHH điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
(C3)
-Biết PƯ thế là gì.
(C12)
- Hiểu, phân biệt được phản ứng thế
(C1,2)
- Nhận biết khí H2.
(C6)
Phân biệt được cách thu khí H2 và khí O2
(C14)
Biết tính theo PTHH từPƯ Thế
(C7)
Viết được PTHH,
tính toán các chất theo PTHH
(C16)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
0,5
5%
3
0,75
7,5%
1
2
20%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
8
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số điểmTỉ lệ%
6
2,25
22,5%
5
3
30%
4
2,75
27,5%
1
2
20%
16
10
100%
Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 53
Lớp : 8 MÔN : HÓA HỌC 8.
Tên: .......................................... Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Đề 1:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: (0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2 KCl + 3O2
B. SO3 + H2O H2SO4
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4H2 4H2O + 3Fe
Câu 2: (0,25đ) Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng thế?
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. Mg + 2 HCl MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Câu 3: (0,25đ) Phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
B. 2H2O 2H2 + O2
Câu 4: (0,25đ) Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Khí hiđro khó hóa lỏng.
Câu 5: (0,25đ) Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. D. Khí hiđro nặng hơn không khí.
Câu 6: (0,25đ) Nhận ra khí hiđro bằng:
A. Que đóm. C. Hơi thở.
B. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong.
Câu 7: (0,25đ) Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđro. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 2, 4, 3 và 1. C.
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Hóa học - Lớp 8
MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương….)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TL
Chủ đề 1
Tính chất - Ứng dụng của H2
Biết tính chất vật lí của H2
(C4,5,10)
Biết viết PTHH tính chất hóa học của H2
(C13)
Hiểu trong PƯ giữa H2 và Cu, H2 có tính khử
(C11)
Biết tính theo PTHH từ PƯ H2 khử CuO;HgO
(C8,9)
Viết được PTHH H2 khử các Oxit
(C15)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
0,75
7,5%
1
1,0
10%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
1
2
20%
8
4,5
45%
Chủ đề 2
Điều chế H2 – Phản ứng thế
-Biết nhận ra PTHH điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
(C3)
-Biết PƯ thế là gì.
(C12)
- Hiểu, phân biệt được phản ứng thế
(C1,2)
- Nhận biết khí H2.
(C6)
Phân biệt được cách thu khí H2 và khí O2
(C14)
Biết tính theo PTHH từPƯ Thế
(C7)
Viết được PTHH,
tính toán các chất theo PTHH
(C16)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
0,5
5%
3
0,75
7,5%
1
2
20%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
8
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số điểmTỉ lệ%
6
2,25
22,5%
5
3
30%
4
2,75
27,5%
1
2
20%
16
10
100%
Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 53
Lớp : 8 MÔN : HÓA HỌC 8.
Tên: .......................................... Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Đề 1:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: (0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2 KCl + 3O2
B. SO3 + H2O H2SO4
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4H2 4H2O + 3Fe
Câu 2: (0,25đ) Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng thế?
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. Mg + 2 HCl MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Câu 3: (0,25đ) Phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
B. 2H2O 2H2 + O2
Câu 4: (0,25đ) Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Khí hiđro khó hóa lỏng.
Câu 5: (0,25đ) Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. D. Khí hiđro nặng hơn không khí.
Câu 6: (0,25đ) Nhận ra khí hiđro bằng:
A. Que đóm. C. Hơi thở.
B. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong.
Câu 7: (0,25đ) Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđro. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 2, 4, 3 và 1. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 30,99KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)