Đề môn Toán Lớp 5 cuối HKI 2016-2017 theo TT22
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba |
Ngày 09/10/2018 |
244
Chia sẻ tài liệu: Đề môn Toán Lớp 5 cuối HKI 2016-2017 theo TT22 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHỔ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 5 . . . . Môn: Khoa học
Thời gian: 40 phút
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (1,5đ) (M1)
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
b/ Hỗn số 7 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75
c/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06
d/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5
e/ 2 tấn 341 kg = .............tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,341 B. 2341 C. 234,1 D. 23,41
g/ 17dm2 3cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723 B. 1723 C. 17,03 D. 172,3
Câu 2: ( 2 điểm) (M1)
Đặt tính rồi tính:
a) 7,8 + 9,6 b) 46,8 – 9,34 c) 0,24 x 4,7 d) 156,8 : 3,2
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1,5 điểm) (M1,2)
Tính :
a. ( 2,4 + 3,8) x 1,2
b. 2,4 + 3,8 x 1,2
Câu 4:(2 điểm) (M2)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 12,5m. chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất ấy .
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 2 điểm) (M3)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 10 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1đ) (M4)
Cho phép trừ hai số tự nhiên. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 8066. Số trừ bé hơn hiệu là 1.
----------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: ( 3 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm
a – C, b – A, c – C, d – C
e – A, g – C
Câu 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 7,8 + 9,6 b) 46,8 – 9,34
7,8 46,8
+ 9,6 9,34
17, 4 37,46
c) 0,24 x 4,7 d) 156,8 : 3,2
0,24 156,8 3,2
x 4,7 288 49
168 0
96
1,128
Câu 3:( 1,0 điểm)
Kết quả của phép tính a. ( 2,4 + 3,8) x 1,2 = 7,44
2,4 + 3,8 x 1,2 = 6,96
Câu 4: ( 2 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 đ)
1 + 4 = 5 (phần) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 đ)
12,5 : 5 = 2,5 (m) (0,25 đ)
Chiều dài mảnh đất là: (0,25 đ)
12,5 - 2,5 = 10 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất là: (0,25 đ)
2,5 x 10 = 25(m2) (0,25 đ)
Đáp số: 25 ( m2 )
Câu
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 5 . . . . Môn: Khoa học
Thời gian: 40 phút
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (1,5đ) (M1)
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
b/ Hỗn số 7 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75
c/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06
d/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5
e/ 2 tấn 341 kg = .............tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,341 B. 2341 C. 234,1 D. 23,41
g/ 17dm2 3cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723 B. 1723 C. 17,03 D. 172,3
Câu 2: ( 2 điểm) (M1)
Đặt tính rồi tính:
a) 7,8 + 9,6 b) 46,8 – 9,34 c) 0,24 x 4,7 d) 156,8 : 3,2
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1,5 điểm) (M1,2)
Tính :
a. ( 2,4 + 3,8) x 1,2
b. 2,4 + 3,8 x 1,2
Câu 4:(2 điểm) (M2)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 12,5m. chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất ấy .
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 2 điểm) (M3)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 10 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1đ) (M4)
Cho phép trừ hai số tự nhiên. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 8066. Số trừ bé hơn hiệu là 1.
----------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: ( 3 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm
a – C, b – A, c – C, d – C
e – A, g – C
Câu 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 7,8 + 9,6 b) 46,8 – 9,34
7,8 46,8
+ 9,6 9,34
17, 4 37,46
c) 0,24 x 4,7 d) 156,8 : 3,2
0,24 156,8 3,2
x 4,7 288 49
168 0
96
1,128
Câu 3:( 1,0 điểm)
Kết quả của phép tính a. ( 2,4 + 3,8) x 1,2 = 7,44
2,4 + 3,8 x 1,2 = 6,96
Câu 4: ( 2 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 đ)
1 + 4 = 5 (phần) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 đ)
12,5 : 5 = 2,5 (m) (0,25 đ)
Chiều dài mảnh đất là: (0,25 đ)
12,5 - 2,5 = 10 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất là: (0,25 đ)
2,5 x 10 = 25(m2) (0,25 đ)
Đáp số: 25 ( m2 )
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)