đề môn toán lớp 3- 2015-2016
Chia sẻ bởi Lê thị Minh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề môn toán lớp 3- 2015-2016 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề số 1 : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng
Câu 1: Một số chia cho 6 thì được 5 dư 4. Vậy số đó là :
A. 30 B. 43 C . 34
Câu 2: Năm nay con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 25 tuổi B. 24 tuổi C. 28 tuổi
Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 7 lần thì được 12 ?
A. 19 B. 84 C. 91
Câu 4 : 3m 13cm = ........cm
A. 313cm B. 16cm C. 331cm
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 7 x 4 + 82 b. 7 x9 - 63 c. 7 x10 - 7 d. 7 x8 + 7 + 7
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm X
a. 7 x X - 15 = 48 b. 130 = X x 7 + 60
..............................................................................................................................................
c. 21 : X = 7 - 4 d. 45 : X = 9 - 4
................................................................................................................................................
Câu 3 : Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách . Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Một tấm vải dài 45m. Lần thứ nhất người ta bán đi tấm vải, lần thứ hai bán đi số vải còn lại. Hỏi lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu mét vải?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Tìm hai số có thương bằng 1 và có tích bằng 36 .
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : Tính nhanh
1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
...............................................................................................................................................
Đáp án - Đề : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng
Câu 1: C . 34
Câu 2: C. 28 tuổi
Câu 3: B. 84
Câu 4 : A. 313cm
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 7 x 4 + 82= 110 b. 7 x9 - 63= 0 c. 7 x10 - 7=63 d. 7 x8 + 7 + 7 = 70
Câu 2 : Tìm X
a. 7 x X - 15 = 48 b. 130 = X x 7 + 60
7 x X = 48 + 15 130 - 60 = X x 7
7 x X = 63 70 = X x 7
X = 63 : 7 70 : 7 = X
X = 9 10 = X
c. 21 : X = 7 - 4 d. 45 : X = 9 - 4
21 : X = 3 45 : X = 5
X = 21 : 3 X = 45 : 5
X = 7 X = 9
Câu 3 : Giải : Số sách ở ngăn thứ hai : 147 : 7 = 21 ( quyển )
Số sách ở ngăn thứ ba : 21 x 4 = 84 ( quyển )
Cả 3 ngăn có : 147 + 21 + 84 = 252 ( quyển )
Đáp số 252 quyển
Câu 4 : Giải : Số vải bán lần thứ nhất : 45 : 5 = 9 ( m)
Số vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất : 45 - 9 = 36( m)
Số vải bán lần thứ hai : 36 : 3 = 12 ( m)
Đáp số : 12 m
Câu 5 : Giải : Hai số có tích bằng 36 là : 36 = 1 x 36 = 2 x 18 = 3 x 12 = 4 x9 = 6 x6
Xét các phép chia :
36 : 1 = 36 ( loại ) 18 : 2 = 9 ( loại )
12 : 3 = 4 ( loại ) 9 : 4 = 2 dư 1 ( loại )
6 : 6 = 1 ( chọn )
Vậy hai số cần tìm là : 6 và 6 .
Câu 6 : Tính nhanh
1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
= ( 1 + 19) + ( 3 + 17 ) + ( 5 + 15 ) + ( 7+ 13 ) + ( 9 + 11 )
= 20 + 20 + 20 + 20 + 20
= 20 x 5 = 100
Đề số 2 : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng
Câu 1: Một số chia cho 6 thì được 5 dư 4. Vậy số đó là :
A. 30 B. 43 C . 34
Câu 2: Năm nay con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 25 tuổi B. 24 tuổi C. 28 tuổi
Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 7 lần thì được 12 ?
A. 19 B. 84 C. 91
Câu 4 : 3m 13cm = ........cm
A. 313cm B. 16cm C. 331cm
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 7 x 4 + 82 b. 7 x9 - 63 c. 7 x10 - 7 d. 7 x8 + 7 + 7
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm X
a. 7 x X - 15 = 48 b. 130 = X x 7 + 60
..............................................................................................................................................
c. 21 : X = 7 - 4 d. 45 : X = 9 - 4
................................................................................................................................................
Câu 3 : Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách . Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Một tấm vải dài 45m. Lần thứ nhất người ta bán đi tấm vải, lần thứ hai bán đi số vải còn lại. Hỏi lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu mét vải?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Tìm hai số có thương bằng 1 và có tích bằng 36 .
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : Tính nhanh
1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
...............................................................................................................................................
Đáp án - Đề : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng
Câu 1: C . 34
Câu 2: C. 28 tuổi
Câu 3: B. 84
Câu 4 : A. 313cm
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 7 x 4 + 82= 110 b. 7 x9 - 63= 0 c. 7 x10 - 7=63 d. 7 x8 + 7 + 7 = 70
Câu 2 : Tìm X
a. 7 x X - 15 = 48 b. 130 = X x 7 + 60
7 x X = 48 + 15 130 - 60 = X x 7
7 x X = 63 70 = X x 7
X = 63 : 7 70 : 7 = X
X = 9 10 = X
c. 21 : X = 7 - 4 d. 45 : X = 9 - 4
21 : X = 3 45 : X = 5
X = 21 : 3 X = 45 : 5
X = 7 X = 9
Câu 3 : Giải : Số sách ở ngăn thứ hai : 147 : 7 = 21 ( quyển )
Số sách ở ngăn thứ ba : 21 x 4 = 84 ( quyển )
Cả 3 ngăn có : 147 + 21 + 84 = 252 ( quyển )
Đáp số 252 quyển
Câu 4 : Giải : Số vải bán lần thứ nhất : 45 : 5 = 9 ( m)
Số vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất : 45 - 9 = 36( m)
Số vải bán lần thứ hai : 36 : 3 = 12 ( m)
Đáp số : 12 m
Câu 5 : Giải : Hai số có tích bằng 36 là : 36 = 1 x 36 = 2 x 18 = 3 x 12 = 4 x9 = 6 x6
Xét các phép chia :
36 : 1 = 36 ( loại ) 18 : 2 = 9 ( loại )
12 : 3 = 4 ( loại ) 9 : 4 = 2 dư 1 ( loại )
6 : 6 = 1 ( chọn )
Vậy hai số cần tìm là : 6 và 6 .
Câu 6 : Tính nhanh
1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
= ( 1 + 19) + ( 3 + 17 ) + ( 5 + 15 ) + ( 7+ 13 ) + ( 9 + 11 )
= 20 + 20 + 20 + 20 + 20
= 20 x 5 = 100
Đề số 2 : Môn Toán lớp 3 - 2015 - 2016
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê thị Minh
Dung lượng: 28,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)