ĐỀ MẪU THI HKI LỚP 8-04
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Đức |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ MẪU THI HKI LỚP 8-04 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ MẪU THI HKI HÓA 8 –ĐỀ 804
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng:
Câu 1: (1,5 điểm)
1.Thổi hơi (có chứa khí cacbonic) vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, nước vôi trong bị đục .
2. Hòa tan muối ăn vào nước thu được nước muối.
3.Hòa tan Kali vào nước thu được dung dịch Kali hidroxit.
4.Đun nóng thuốc tím (kali pemangannat) trong ống nghiệm rồi đưa tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm thấy que đóm bùng cháy.
5.Nung nóng đỏ thanh sắt rồi rèn thành cái dao.
a/ Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là:
A.1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 3, 4
b/Trong các chất nêu ở trên, đơn chất kim loại là:
A. kali, lưu huỳnh B. kali, sắt, cacbon C. lưu huỳnh D. kali, sắt
c/ Trong các chất nêu ở trên, hợp chất là:
A. khí cacbonic, nước, lưu huỳnh B.khí cacbonic, đường, kali
C. khí cacbonic, nước , đường, thuốc tím D.khí cacbonic, thuốc tím , lưu huỳnh
Câu 2: (0,5 điểm) Khối lượng mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên phân tử khí
B. nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí
D. thể tích mol của chất khí
Câu 3: (0,5 điểm) Nhóm gồm các công thức hóa học viết đúng là:
A. FeO, Al2O, Na2O, BaO3 B. CO2, Al2O3, MgO, P2O5
C. BaO, Al4O6, MgO, SO4 D. BaO, CO3, Na2O, H2O
Câu 4: (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu đúng là:
A. 1 mol nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí cacbonic
B. 1 mol nước có cùng thể tích với 1 mol rượu
C. 1 mol nhôm có cùng thể tích với 1 mol cacbon
D. 1 mol khí nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí sunfurơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy điền các công thức hóa học thích hợp vào chỗ dấu (?) và lập thành phương trình hóa học các phản ứng sau:
a. ? + ? ( AlCl3
b. ? + ? ( NH3
c. ? + ? ( FeS
d. ? + ? ( P2O5
Câu 2: (2 điểm) Nêu phương pháp tách dầu hỏa ra khỏi hỗn hợp với nước.
Câu 3: (3 điểm) a. Phân tử của hợp chất B gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử oxi.Phân tử A nặng hơn phân tử SO3 1,275 lần. Xác định công thức hóa học của B.
b.Đốt cháy hết 5,4g đơn chất Y trong khí oxi thu được 10,2g B. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
(Cho: S = 32 ; O = 16)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a. D Câu 2: A
b. D Câu 3: B
c. C Câu 4: D
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phản ứng viết đúng : 0,5 điểm (thiếu cân bằng trừ 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
a.(1,5 điểm)
CTHH của B: Y2O3
Phân tử khối của A: 1,275 x 80 = 102
2X + 3.16 = 102
X = 27
X là nguyên tố Al, CTHH của A là Al2O3
b. (1,5 điểm)
Phản ứng của X với oxi: Al + O2 → Al2O3
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mAl + mO2 = mAl2O3
mO2 = 10,2 – 5,4 = 4,8g
nO2 = 4,8 : 32 = 0,15 mol
VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lit
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng:
Câu 1: (1,5 điểm)
1.Thổi hơi (có chứa khí cacbonic) vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, nước vôi trong bị đục .
2. Hòa tan muối ăn vào nước thu được nước muối.
3.Hòa tan Kali vào nước thu được dung dịch Kali hidroxit.
4.Đun nóng thuốc tím (kali pemangannat) trong ống nghiệm rồi đưa tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm thấy que đóm bùng cháy.
5.Nung nóng đỏ thanh sắt rồi rèn thành cái dao.
a/ Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là:
A.1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 3, 4
b/Trong các chất nêu ở trên, đơn chất kim loại là:
A. kali, lưu huỳnh B. kali, sắt, cacbon C. lưu huỳnh D. kali, sắt
c/ Trong các chất nêu ở trên, hợp chất là:
A. khí cacbonic, nước, lưu huỳnh B.khí cacbonic, đường, kali
C. khí cacbonic, nước , đường, thuốc tím D.khí cacbonic, thuốc tím , lưu huỳnh
Câu 2: (0,5 điểm) Khối lượng mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên phân tử khí
B. nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí
D. thể tích mol của chất khí
Câu 3: (0,5 điểm) Nhóm gồm các công thức hóa học viết đúng là:
A. FeO, Al2O, Na2O, BaO3 B. CO2, Al2O3, MgO, P2O5
C. BaO, Al4O6, MgO, SO4 D. BaO, CO3, Na2O, H2O
Câu 4: (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu đúng là:
A. 1 mol nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí cacbonic
B. 1 mol nước có cùng thể tích với 1 mol rượu
C. 1 mol nhôm có cùng thể tích với 1 mol cacbon
D. 1 mol khí nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí sunfurơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy điền các công thức hóa học thích hợp vào chỗ dấu (?) và lập thành phương trình hóa học các phản ứng sau:
a. ? + ? ( AlCl3
b. ? + ? ( NH3
c. ? + ? ( FeS
d. ? + ? ( P2O5
Câu 2: (2 điểm) Nêu phương pháp tách dầu hỏa ra khỏi hỗn hợp với nước.
Câu 3: (3 điểm) a. Phân tử của hợp chất B gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử oxi.Phân tử A nặng hơn phân tử SO3 1,275 lần. Xác định công thức hóa học của B.
b.Đốt cháy hết 5,4g đơn chất Y trong khí oxi thu được 10,2g B. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
(Cho: S = 32 ; O = 16)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a. D Câu 2: A
b. D Câu 3: B
c. C Câu 4: D
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phản ứng viết đúng : 0,5 điểm (thiếu cân bằng trừ 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
a.(1,5 điểm)
CTHH của B: Y2O3
Phân tử khối của A: 1,275 x 80 = 102
2X + 3.16 = 102
X = 27
X là nguyên tố Al, CTHH của A là Al2O3
b. (1,5 điểm)
Phản ứng của X với oxi: Al + O2 → Al2O3
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mAl + mO2 = mAl2O3
mO2 = 10,2 – 5,4 = 4,8g
nO2 = 4,8 : 32 = 0,15 mol
VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)