ĐỀ MẪU THI HKI LỚP 8-03
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Đức |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ MẪU THI HKI LỚP 8-03 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ MẪU THI HKI HÓA 8 –ĐỀ 803
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng:
Câu 1: (1,5 điểm)
1. Ủ than than trong lò than tạo thành khí cacbon oxit.
2. Hòa tan Bari vào nước thu được dung dịch Bari hidroxit
3. Khi nung nóng, thủy tinh bị mềm có thể uốn cong được.
4. Hòa tan thuốc tím (kali pemangannat) vào nước được dung dịch có màu tím.
5. Nung nóng đường thu được than (cacbon) và nước.
a/ Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là:
A.1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 5
b/Trong các chất nêu ở trên, đơn chất phi kim là:
A. bari B. đường C. than D. khí cacbon oxit
c/ Trong các chất nêu ở trên, hợp chất là:
A. than, cacbon oxit B. bari hidroxit, nước, bari
C. nước, đường, than D. cacbon oxit, bari hidroxit, nước, đường
Câu 2: (0,5 điểm) Khối lượng các chất trong phản ứng hóa học được bảo toàn là do:
A. số phân tử các chất trước và sau phản ứng bằng nhau.
B. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử còn khối lượng của các nguyên tử không đổi
C. tổng số nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhau
D. phân tử khối của các chất thay đổi
Câu 3: (0,5 điểm) Nhóm gồm các công thức hóa học viết đúng là:
A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3 B. Ca2O, Al2O3, MgO, Fe2O3
C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3 D. CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3
Câu 4: (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu đúng là:
A. 1 mol sắt có cùng thể tích với 1 mol đồng
B. 1 mol nước có cùng thể tích với 1 mol rượu
C. 1 mol khí nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí sunfurơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
D. 1 mol khí nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí sunfurơ
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy điền các công thức hóa học thích hợp vào chỗ dấu (?) và lập thành phương trình hóa học các phản ứng sau:
a. ? + ? ( H2O
b. ? + ? ( P2O5
c. ? + ? ( FeCl3
d. ? + ? ( Al2S3
Câu 2: (2 điểm) Nêu phương pháp tách benzen ra khỏi hỗn hợp với nước (biết benzen nhẹ hơn nước và không tan trong nước).
Câu 3: (3 điểm) a. Phân tử của hợp chất A gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử oxi. Phân tử A nặng hơn phân tử SO3 1,775 lần.Xác định công thức hóa học của A.
b.Đốt cháy hết 6,2g đơn chất X trong khí oxi thu được 14,2g A. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
(Cho: S = 32 ; O = 16)
Đáp án:
Câu 1: a. C Câu 2: B
b. C Câu 3: D
c. D Câu 4: C
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phản ứng viết đúng : 0,5 điểm (thiếu cân bằng trừ 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
a.(1,5 điểm)
CTHH của A: X2O5
Phân tử khối của A: 1,775 x 80 = 142
2X + 5.16 = 142
X = 31
X là nguyên tố P, CTHH của A là P2O5
b. (1,5 điểm)
Phản ứng của X với oxi: P + O2 → P2O5
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mP + mO2 = mP2O5
mO2 = 14,2 – 6,2 = 8g
nO2 = 8 : 32 = 0,25 mol
VO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng:
Câu 1: (1,5 điểm)
1. Ủ than than trong lò than tạo thành khí cacbon oxit.
2. Hòa tan Bari vào nước thu được dung dịch Bari hidroxit
3. Khi nung nóng, thủy tinh bị mềm có thể uốn cong được.
4. Hòa tan thuốc tím (kali pemangannat) vào nước được dung dịch có màu tím.
5. Nung nóng đường thu được than (cacbon) và nước.
a/ Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là:
A.1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 5
b/Trong các chất nêu ở trên, đơn chất phi kim là:
A. bari B. đường C. than D. khí cacbon oxit
c/ Trong các chất nêu ở trên, hợp chất là:
A. than, cacbon oxit B. bari hidroxit, nước, bari
C. nước, đường, than D. cacbon oxit, bari hidroxit, nước, đường
Câu 2: (0,5 điểm) Khối lượng các chất trong phản ứng hóa học được bảo toàn là do:
A. số phân tử các chất trước và sau phản ứng bằng nhau.
B. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử còn khối lượng của các nguyên tử không đổi
C. tổng số nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhau
D. phân tử khối của các chất thay đổi
Câu 3: (0,5 điểm) Nhóm gồm các công thức hóa học viết đúng là:
A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3 B. Ca2O, Al2O3, MgO, Fe2O3
C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3 D. CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3
Câu 4: (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu đúng là:
A. 1 mol sắt có cùng thể tích với 1 mol đồng
B. 1 mol nước có cùng thể tích với 1 mol rượu
C. 1 mol khí nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí sunfurơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
D. 1 mol khí nitơ có cùng thể tích với 1 mol khí sunfurơ
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy điền các công thức hóa học thích hợp vào chỗ dấu (?) và lập thành phương trình hóa học các phản ứng sau:
a. ? + ? ( H2O
b. ? + ? ( P2O5
c. ? + ? ( FeCl3
d. ? + ? ( Al2S3
Câu 2: (2 điểm) Nêu phương pháp tách benzen ra khỏi hỗn hợp với nước (biết benzen nhẹ hơn nước và không tan trong nước).
Câu 3: (3 điểm) a. Phân tử của hợp chất A gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử oxi. Phân tử A nặng hơn phân tử SO3 1,775 lần.Xác định công thức hóa học của A.
b.Đốt cháy hết 6,2g đơn chất X trong khí oxi thu được 14,2g A. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
(Cho: S = 32 ; O = 16)
Đáp án:
Câu 1: a. C Câu 2: B
b. C Câu 3: D
c. D Câu 4: C
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phản ứng viết đúng : 0,5 điểm (thiếu cân bằng trừ 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
a.(1,5 điểm)
CTHH của A: X2O5
Phân tử khối của A: 1,775 x 80 = 142
2X + 5.16 = 142
X = 31
X là nguyên tố P, CTHH của A là P2O5
b. (1,5 điểm)
Phản ứng của X với oxi: P + O2 → P2O5
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mP + mO2 = mP2O5
mO2 = 14,2 – 6,2 = 8g
nO2 = 8 : 32 = 0,25 mol
VO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)