De,matran,dapan kt1tiet toan6 (tiét9)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tú Oanh |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de,matran,dapan kt1tiet toan6 (tiét9) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
- Tập hợp.
- Số phần tử của 1 tập hợp.
- Tập hợp con.
- Biết dùng kí hiệu (, (.
- Nhận ra tập hợp.
- Xác định các số tự nhiên liên tiếp.
-Biết tìm số phần tử của tập hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
4
2
20%
Chủ đề 2
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
- Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Biết công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số.
-Biết số chính phương.
Tính giá trị biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tìm số tự nhiên x.
- Giải bài toán thực tế.
- Vận dụng các tính chất, phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm số tự nhiên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
2
20%
4
4
40%
1
1
10%
9
8
80%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
3
2,5
25%
4
4
40%
1
1
10%
13
10
100%
ĐỀ :
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng(3 điểm)
Câu 1 : Tập hợp M = {16; 17; 18; …; 36} có bao nhiêu phần tử?
A. 21 B. 22 C. 20 D. 11
Câu 2: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 là:
A. P = {6; 7; 8; 9; 10; 11} C. P = {x( N | 6( x 11}
B. P = {x( N | 6( x <11} D. P = {x( N | 6< x <11}
Câu 3: Cho tập hợp H = {1; 3; 5; 7; 9} thì:
A. 3H B. 3 H C. 3 H D. {3} H
Câu 4: Viết tích bằng cách dùng lũy thừa: 34 . 32= ?
A. 32 B. 36 C. 38 D. 33
Câu 5:Trong các dòng sau, dòng nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
A. 99; 98; 97 B. 24; 26; 28 C. 15; 17; 19 D. 89; 90; 91
Câu 6: Số nào là số chính phương?
A. 10 B. 45 C. 36 D. 99
II.Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1(3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 42 – 39 : 13 b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120 c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]}
Bài 2(2 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3 . x – 5 = 4 b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37
Bài 3 (1 điểm) Có 347 khách đi tham quan bằng ô tô 24 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy xe để chở hết khách tham quan?
Bài 4:(1 điểm)Một phép chia có thương là 7 và dư là 15. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 141. Tìm số bị chia và số chia.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Tổng
ĐA
A
D
A
B
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài
Nội dung
Điểm
Tổng
1
a) 42 – 39 : 13 = 42 – 3 = 39
1 đ
3,0 đ
b
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
- Tập hợp.
- Số phần tử của 1 tập hợp.
- Tập hợp con.
- Biết dùng kí hiệu (, (.
- Nhận ra tập hợp.
- Xác định các số tự nhiên liên tiếp.
-Biết tìm số phần tử của tập hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
4
2
20%
Chủ đề 2
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
- Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Biết công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số.
-Biết số chính phương.
Tính giá trị biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tìm số tự nhiên x.
- Giải bài toán thực tế.
- Vận dụng các tính chất, phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm số tự nhiên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
2
20%
4
4
40%
1
1
10%
9
8
80%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
3
2,5
25%
4
4
40%
1
1
10%
13
10
100%
ĐỀ :
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng(3 điểm)
Câu 1 : Tập hợp M = {16; 17; 18; …; 36} có bao nhiêu phần tử?
A. 21 B. 22 C. 20 D. 11
Câu 2: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 là:
A. P = {6; 7; 8; 9; 10; 11} C. P = {x( N | 6( x 11}
B. P = {x( N | 6( x <11} D. P = {x( N | 6< x <11}
Câu 3: Cho tập hợp H = {1; 3; 5; 7; 9} thì:
A. 3H B. 3 H C. 3 H D. {3} H
Câu 4: Viết tích bằng cách dùng lũy thừa: 34 . 32= ?
A. 32 B. 36 C. 38 D. 33
Câu 5:Trong các dòng sau, dòng nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
A. 99; 98; 97 B. 24; 26; 28 C. 15; 17; 19 D. 89; 90; 91
Câu 6: Số nào là số chính phương?
A. 10 B. 45 C. 36 D. 99
II.Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1(3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 42 – 39 : 13 b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120 c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]}
Bài 2(2 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3 . x – 5 = 4 b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37
Bài 3 (1 điểm) Có 347 khách đi tham quan bằng ô tô 24 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy xe để chở hết khách tham quan?
Bài 4:(1 điểm)Một phép chia có thương là 7 và dư là 15. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 141. Tìm số bị chia và số chia.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Tổng
ĐA
A
D
A
B
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài
Nội dung
Điểm
Tổng
1
a) 42 – 39 : 13 = 42 – 3 = 39
1 đ
3,0 đ
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tú Oanh
Dung lượng: 29,93KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)